fare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ fare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuột, chuột nhắt, con chuột, Chuột, Chuột nhắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare

chuột

noun

Orası o kadar pis ki fareler bile kaçar, bilirsin.
Nó bẩn đến nỗi kể cả chuột cũng phải chạy.

chuột nhắt

noun

Lakin bu, o bataklık faresini gırtlaklamayacağım anlamına gelmez.
Nhưng không có nghĩa là tôi sẽ không bóp chết con chuột nhắt đó.

con chuột

noun

Ama bazı zamanlar her ikisi de yemek istedikleri büyük bir fare görürler.
Nhưng có lúc chúng thấy một con chuột lớn, và cùng muốn ăn thịt nó.

Chuột

Fareler, geçen yüzyılın ortalarından beri her türlü deneyde kullanılmıştır.
Chuột đã được sử dụng từ những năm 50 thế kỷ trước trong tất cả các loại thí nghiệm.

Chuột nhắt

Xem thêm ví dụ

KDE' nin öntanımlı davranışı, farenin sol tuşuna tek tıklamakla simgeleri seçmek ve etkinleştirmektir. Bu davranış, web üzerinde çalışırken de karşılaşabileceğiniz bir yöntemdir. Eğer tek tıklama ile seçmek ve çift tıklama ile etkinleştirmek istiyorsanız bu seçeneği işaretleyin
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Fare değil, baba!
Không nói con chuột mà là ông già!
Fare sidiği.
Nước tiểu chuột.
& Uzaktaki bilgisayarın klavye ve fareyi yönetmesine izin ver
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
Peki ya fareler?
Còn chuột thì sao?
Fare bu ortamda, normal havayla dolu camın içinde yaşadığından iki kat daha fazla yaşadı!
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Önünde tuttuğu faresini sağa sola yönlendiren eğitimli bir Afrikalı operatör görüyorsunuz.
Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải.
Fareyi kullanman gerekiyordu.
Anh phải dùng chuột chứ!
Fareyle bir tık uzaklarında ya da istersen, bugünlerde bizlere bütün bunları söyleyen ve bu bilgileri barındıran bir platforma sor.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Diğer bir deyişle, sorunun özü, diğer zihinleri düşünmek için kullandığımız makine, beynimiz, parçalardan, beyin hücrelerinden oluşur, tıpkı tüm diğer hayvanlarla, maymunlarla, ve fare ile, ve hatta deniz tavşanlarıyla paylaştığımız gibi.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Hint becerikliliği geleneksel bilgisini kullanarak, ama aynı zamanda bilimsel olarak da tasdik ederek ve sürecin yolculuğunu, molekülden fareye oradan da insana değil, insandan fareye ve tekrar insana yapıyordu.
Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không.
Peki ya fareyi bu yeni kutuya koysak, ama aynı zamanda, öncesinde yaptığımız gibi lazerleri kullanarak korku anısını yeniden canlandırsak nasıl olur?
Nhưng nếu chúng ta đặt con chuột vào chiếc hộp mới này và cùng lúc, kích hoạt những ký ức sợ hãi sử dụng tia la-ze như chúng ta đã dùng trước đó?
Nörologlar olarak, hafızanın nasıl çalıştığını anlamak için laboratuvarda farelerle çalışıyoruz.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
Daha çok " Üç Kör Fare " ye benziyordu.
Nghe như " Three Blind Mice. "
Mesela fare.
Con chuột vậy
JE: Ve teoride, bu şu anlama geliyor, hisseden, koklayan duyan, dokunan bir fare, ve siz onu birler ve sıfırlar zinciriyle modelleyebiliyorsunuz.
Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1.
Ölü bir fareyle ne işin var ki?
Mày muốn làm gì với một con chuột chết?
Kar üzereyken derin bir hafta boyunca hiçbir gezginin veya evime yakın cesaret iki haftada bir, bir defada ama ben orada bir çayır fare gibi rahat olarak yaşamış, ya da sığır gibi hayatta olduğu söyleniyor kümes hayvanları uzun bir süre, hatta gıda olmadan sürükleniyor içinde gömülü veya erken yerleşimci aile gibi Sutton kentinde, bu Devlet, kulübe tamamen büyük kaplıydı o yoktu kar, 1717 ve
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Bir fare aslana saldırmaz.
Chuột không được phép tấn công sư tử.
Burada bir dosyanın üzerine fare ile gelindiği zaman dosya hakkında detaylı bilgi alınmasına imkan veren özelliği etkinleştirebilirsiniz
Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó
Fare avlıyor olsaydım, buradan gittiklerini düşünürdüm.
Nếu như tôi đang săn chuột, thì đây chính xác là nơi tôi nghĩ chúng đã chạy qua đấy.
Birinci fare çabucak pes edip boğulmuş... ama ikinci fare o kadar çabalamış ki, kaymağı çırpıp tereyağına dönüştürmüş... ve yürüyüp kurtulmuş.
Con thứ nhất bỏ cuộc và ngay lập tức chết chìm. Nhưng con thứ hai, nó cố gắng đến mức xô kem bị đánh tan dần và biến thành bơ, và nó thoát được ra ngoài.
1904 Olimpiyat maratonunu üç buçuk saatlik dereceyle kazanan o adam, pistte koşarken fare zehiri ve konyak içiyordu.
Và người đó đã chiến thắng cuộc thi marathon Olympic 1904 trong 3 tiếng rưỡi, người đó đã uống thuốc diệt chuột và rượu mạnh khi anh ta chạy suốt vòng đua.
Farelerden benim de haberim yoktu.
Đối với tôi chúng rất lạ lẫm.
Sen çok cesur bir faresin.
Ngươi là một con chuột dũng cảm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.