fard trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fard trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fard trong Tiếng Rumani.
Từ fard trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phấn hồng, cái nhìn, son môi, tô son, cây son. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fard
phấn hồng(rouge) |
cái nhìn(blush) |
son môi
|
tô son(rouge) |
cây son
|
Xem thêm ví dụ
Da, este fard de obraz. Ừ, má hồng. Travis. |
E lipsă de fard în Atlanta? Có phải là thiếu phấn trang điểm không? |
Poate cu puţin fard... Có lẽ em nên trang điểm một chút. |
Acum, după ce a acceptat adevărul, acestei femei i-ar putea fi greu să se obişnuiască cu ideea că nu e greşit să porţi, în funcţie de ocazie, haine modeste, de diverse culori şi nici să te fardezi cu bun-gust. Khi tiếp nhận lẽ thật, chị có thể cảm thấy khó chấp nhận sự kiện là không có điều gì cấm mặc quần áo khiêm tốn, với màu tươi sáng vào những dịp thích hợp hoặc dùng son phấn trang nhã. |
Cine, chiar şi în modestie pur şi vestală, fard de obraz Cu toate acestea, după cum propria gândire păcatul sărutări; Ai, ngay cả trong tinh khiết và khiêm tốn Vestal Tuy nhiên đỏ mặt, như suy nghĩ tội lỗi của những nụ hôn của họ; |
Suferă de un pic prea mult fard! Cổ chỉ dùng phấn hồng nhiều quá mà thôi. |
Ai fard pe tricou? Này, nó có làm nổi bật áo sơ mi của con không? |
Aici sunt gândacul- sprâncenele se fard de obraz pentru mine. Dưới đây là bọ cánh cứng, lông mày phải đỏ mặt cho tôi. |
Cel mai întâlnit compus al ceriului este oxidul de ceriu (IV) (CeO2), care este folosit drept "fardul bijutierului" și, de asemenea, în pereții unor cuptoare cu funcție de auto-curățare. Hợp chất phổ biến nhất của nó là ôxít xeri (IV) (CeO2), được dùng như là "phấn sáp của thợ kim hoàn" cũng như trong thành tường của một số lò tự làm sạch. |
O doamnă nu se fardează. Một quý cô thì không dùng phấn hồng. |
Nu, o doamnă nu se fardează. Phải, một quý cô không dùng. |
Altele ar fi un fard de obraz fată bepaint obrazul meu pentru ceea ce ai auzit ma sa vorbesc cu- noapte. Khác một thời con gái đỏ mặt sẽ bepaint má của tôi Đối với Cha đã nghe tôi nói đêm. |
Dnă Figueroa, toate se fardează. Cô Figueroa, ai cũng trang điểm mà. |
Fard de obraji, asa se numeste. Má hồng, họ gọi thế. |
Ştii tu, mult fixativ, mult fard de pleope, multe chitare. Em biết mà, rất nhiều bình xịt tóc, rất nhiều quầng thâm mắt, rất nhiều cách chơi nhạc tuyệt nhất quả đất. |
Aceasta este fard de ochi. Cái này là màu kẻ mắt. |
Este fard de obraz. Má hồng đấy. |
Nu vreau să te sărut cu faţa murdară de fard, şi după ce un dobitoc a încercat să-mi bage limba în gât. Em không muốn hôn anh vì thuốc bôi mí mắt đang chảy xuống và vì một tên khốn vừa cố nhét cái lưỡi của hắn vào cổ họng em. |
Trebuie sã fie o cremã sau un fard care are asteaptã sã fie vândutã de tine. Chắc phải có loại kem dưỡng ẩm hay kẻ mắt gì đó... cần đến vẻ lãng mạn nhạt nhẽo của em để bán được hàng. |
Am petrecut un an fotografiind această nouă generație de fete, ca mine, care se simțeau la graniță - fete care fac skateboard, dar într- o lenjerie dantelată, fete care aveau o tunsoare băiețească dar aveau manichiura feminină fete care își asortau fardul de pleoape cu genunchii juliți, fete cărora le plac fetele și băieți cărora le plac și băieții și fetele toți urând să fie împachetați în patul lui Procust. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Reclamele din reviste vă promit o fericire totală dacă veţi cumpăra o anumită haină, şampon sau fard. Mục quảng cáo trong các tạp chí hứa mang đến hạnh phúc hoàn toàn nếu các em chỉ cần mua một bộ quần áo, dầu gội đầu hoặc đồ trang điểm nào đó. |
Am petrecut un an fotografiind această nouă generație de fete, ca mine, care se simțeau la graniță - fete care fac skateboard, dar într-o lenjerie dantelată, fete care aveau o tunsoare băiețească dar aveau manichiura feminină fete care își asortau fardul de pleoape cu genunchii juliți, fete cărora le plac fetele și băieți cărora le plac și băieții și fetele toți urând să fie împachetați în patul lui Procust. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
De cand ai tu impresia ca niciodata nu ma fardez prea mult? Kể từ khi nào anh lại thấy em chưa đủ hả? |
El se trezeşte la 5 dimineaţa, o dă jos din pat, o spală, o îmbracă, o fardează şi îi dă să mănânce cu lingura. Anh dậy lúc 5 giờ sáng, giúp chị ra khỏi giường, tắm cho chị, mặc quần áo cho chị, trang điểm cho chị, và đút cho chị ăn. |
Am adus şi nişte fard. Em cũng mua vài thứ đồ trang điểm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fard trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.