反應 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 反應 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反應 trong Tiếng Trung.

Từ 反應 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phản ứng, 反應. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 反應

phản ứng

noun

Nazir 對 於 你 對 家人 的 擔憂 作何 反應 ? 你 的 妻子 孩子
Nazir phản ứng sao về việc anh lo cho gia đình?

反應

noun

Xem thêm ví dụ

以赛亚的预言为他们带来了光明和希望。 耶和华提出叫人安慰的许,他们能够返回故乡!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
现在许之地就在眼前,他们只要往前走就可以了,就像船只朝着标明终点的亮光前进一样。
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
你 不是 該 重 復 我 那句 話 嗎
Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
5 以色列人离开埃及之后,摩西派出12个探子到许之地去。
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
路加福音4:18)王国好消息提出了上帝的许:贫穷行将消逝。
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
如果我们继续这样生活下去,许的祝福会实现吗?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
当中国发起一系列网络攻击时, 美国政府是怎么对的?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
由於多種原因 (包括在離線模式下使用用程式) 造成的延遲,Analytics (分析) 通常會慢一些才收到用程式事件。
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
你 不 該 是 個 類似 麻風病 病人 的 人 么
Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ?
如果您的所在地區支援商家註冊,您可以透過 Play 管理中心以多種貨幣販售用程式。
Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console.
計畫在下一個十年執行的朱諾任務,該能幫助弄清楚這些過程。
Phi vụ Juno, được lập ế hoạch trong thập kỷ tới, có thể giúp làm rõ các quá trình này.
这些巨人凶残成性,肆意杀人,古代一些神话和传说描绘的恶人恶事,可能就是这些巨人所做的暴行的照。
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
而机器学习 对这种颠覆负主要责任。
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝置的用程式才能領取獎勵。
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
乙)关于亚当犯罪所造成的影响,圣经的许怎么说?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
例如,2001年12月4日的新闻报道说:“来自欧洲、北美洲和中亚地区的55个国家的外长,全体采纳了一个计划”,目的是要统筹各国的恐工作。
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。
Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA.
這代表您使用的 YouTube 用程式版本過舊。
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời.
請注意:您需要接受《服務條款》並選用「用程式簽署」,才能繼續進行操作。
Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục.
后来上帝实现他对亚伯拉罕所作的许,把以色列人从埃及拯救出来,赐给他们迦南地。(
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
创世记22:17,18)因此,不足为奇地,亚伯拉罕的许的结束部分已开始获得应验了。“ 地上万国都必因你的后裔得福。”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
使用此选项定义单元格间相隔多少像素。 如果您同时选中 使用边框 , 这一效果会更加明显 。
Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền
在这段“难以付的非常时期”,不少忠心的基督徒要应付激烈的反对、家庭问题、情绪困扰,也可能身染疾病、担忧经济、丧失亲人。 种种艰辛,不一而足。(
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反應 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.