反感 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 反感 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反感 trong Tiếng Trung.
Từ 反感 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ghét, không thích, không ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 反感
ghétnoun 尼古拉斯自幼就对权威怀有强烈的反感。 Vào thời thơ ấu, Nicholas rất ghét uy quyền. |
không thíchverb |
không ưaverb |
Xem thêm ví dụ
我们住处的景况会令人对我们所传的信息产生反感吗? Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không? |
但父母如果经常对儿女吹毛求疵、高声呼喝,把孩子叫做“傻瓜”、“笨蛋”,就只会招惹儿女的反感而已。——以弗所书6:4。 Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
这一切都清洁整齐、大方得体,不会惹人反感吗? Có sạch sẽ và dễ coi, không làm ai chướng tai gai mắt không? |
你可以怎样解释信仰,却又不致令人反感? Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận? |
我对于这一切基于种族而作出的分隔安排十分反感。 Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc. |
令人反感或不當內容範例:霸凌或恫嚇個人或團體、種族歧視、仇恨團體物品、犯罪現場示意圖或意外事故圖片、殘害動物、謀殺、自殘、勒索或敲詐、販售或交易瀕臨絕種動植物、使用褻瀆語言的廣告 Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
何谓重金属电子摇滚乐? 它有些什么惹人反感的特色? Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách? |
在他们看来,圣洁的犹太人竟然要跟列国‘不洁净的’外邦人交谈,简直是匪夷所思,甚至令人反感。 Chính ý tưởng người Do Thái thánh sạch đi nói chuyện với dân ngoại, “người ngoại” “chẳng sạch”, là điều xa lạ đối với người Do Thái, thậm chí đáng ghê tởm nữa. |
3 我们在传道时碰到的人,有些外表也许令人反感。 3 Trong khi làm thánh chức, ngoại diện của một số người có lẽ khiến chúng ta ngại tiếp xúc. |
许多对教士的腐败大起反感的天主教徒都转而跟从他,并且成为周游各地的巡回传教士。 Vì chán ghét hàng giáo phẩm đồi bại, nhiều người Công giáo khác đi theo ông và trở thành những người rao giảng lưu động. |
其实,你觉得反感是很正常的,特别是父亲因为酗酒或吸毒,不能给你所需的关爱和扶持的时候。 Một số bạn trẻ cảm thấy có lỗi khi oán giận người cha nghiện ngập. |
研究表明,极其令人反感或高度分散注意力的广告体验可能会导致访问者不想再次访问您的网站。 Nghiên cứu cho thấy những trải nghiệm quảng cáo hay gây phiền toái hoặc làm mất tập trung có thể khiến khách truy cập không muốn quay lại trang web nữa. |
这件事会令他的妻儿反感吗? 当然不会! Bạn có nghĩ vợ và các con kinh tởm hành động này không? |
我们认为此应用的图片资源不会吸引儿童,而且由于此应用不含任何令人反感的内容,其 ESRB 分级为 E,即适合“所有人”。 Nội dung đồ họa của ứng dụng này không được coi là thu hút trẻ em. Ứng dụng này có mức phân loại là E (Everyone – Mọi người) theo hệ thống phân loại ESRB vì không chứa bất kỳ nội dung phản cảm nào. |
爸爸从前对教会的牧师非常反感,可是他看到这些伯特利的弟兄很谦卑,和牧师完全不同。 Ba tôi thấy các giám thị ấy thật khiêm nhường. Họ khác hẳn với những người thuộc hàng giáo phẩm mà nhiều năm trước đã khiến ba chán ghét. |
8月17日,他到華盛頓向戰爭部部長亨利·劉易斯·史汀生親手遞信,對此決定表示反感,並希望能對核武器的使用作出禁止。 Ông đi tới Washington ngày 17 tháng 8 để đưa tận tay một lá thư tới Bộ trưởng Chiến tranh Henry L. Stimson bày tỏ sự bất mãn của ông cũng như ước vọng cấm vũ khí hạt nhân. |
他的信息引起了人们极大的反感;于是上帝“将他取去”,意即提早结束他的生命,看来是要使他不致被仇敌所杀。( Thông điệp ông không được dân chúng ưa chuộng đến độ Đức Chúa Trời “tiếp người đi”, hoặc rút ngắn đời ông, hẳn là để ngăn cản kẻ thù của Ngài giết ông. |
11 王国聚会所是从事正确崇拜活动的场所,因此,获准在王国聚会所举行婚礼或丧礼的人言行必须符合基督徒的标准,不该在聚会所做任何令会众反感的事,羞辱耶和华,或损害会众的名声。( 11 Những người được phép dùng Phòng Nước Trời vào các mục đích trên phải tổ chức sao cho phù hợp với một tín đồ chân chính của Đấng Ki-tô. |
别人所做的事可能令你反感,但要避免摆出一副自命清高的样子。 Dù bất bình trước hành vi của người khác, đừng ra vẻ ta đây. |
另一方面,有些人却不是很想表达自己的感觉,如果配偶强迫他们说出来,他们就会觉得反感。 Ngược lại, một số người, cả nam và nữ, ngại bày tỏ cảm xúc và cảm thấy không thoải mái khi người hôn phối thúc ép mình làm thế. |
还有些基督徒这样推想:如果不跟随传统习俗,社区里的人就可能会对上帝的子民大起反感了。 Vẫn còn một số lý luận rằng từ chối làm theo phong tục có thể khiến cộng đồng thành kiến với dân Đức Chúa Trời. |
这项政策依然记忆犹新,备受批评,使得公众反感计划生育,数十年来阻碍政府计划。 Chương trình này vẫn còn được nhớ và chỉ trích ở Ấn Độ, và bị lên án vì đã tạo ra một thái độ phản đối với việc kế hoạch hoá gia đình, gây ảnh hưởng tới các chương trình của chính phủ trong nhiều thập kỷ. |
如果我们事奉耶和华,别人就有权期望我们说出道德高尚的话而非令人反感的话。 Nếu chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va, những người khác có quyền nghĩ chúng ta phải nói những điều nhân đức thay vì những lời không được tốt đẹp. |
同样,即使信徒同工的行事方式跟我们不一样,或者他们的习惯和个性令我们反感,我们也绝不应当把不良的动机加在他们身上。 Cũng thế, chúng ta chớ bao giờ nên nghĩ xấu cho anh em cùng đạo chỉ vì có lẽ họ không hành động theo cách của chúng ta hoặc vì thói quen hay nhân cách của họ có vẻ chướng tai gai mắt đối với chúng ta. |
简单多了。 我们或许会反感,会说“那可真没劲”。 Nếu tôi không nhớ số điện thoại, tôi sẽ hỏi Google. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反感 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.