反对 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 反对 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反对 trong Tiếng Trung.

Từ 反对 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chống, phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 反对

chống

verb

这里还有另外一个反对这一观点的说法。
Có một lí luận chống lại quan điểm này.

phản đối

verb

共识表明我们反对提出的想法。
Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.

Xem thêm ví dụ

但是,耶稣的忠心门徒一旦公开向人宣扬这个好消息,他们却引起了猛烈的反对
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
反对 核能 的 争论 只是 出于 感情 因素
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
我预料会遇到反对,于是祷告求上帝赐我智慧和勇气去应付将要发生的事情。
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
反对胡斯派用暴力推行宗教改革,也无法容忍韦尔多派经常放弃宗教立场,轻易妥协。
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
3你的人民绝不会因叛徒的见证而反对你。
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
在这段“难以应付的非常时期”,不少忠心的基督徒要应付激烈的反对、家庭问题、情绪困扰,也可能身染疾病、担忧经济、丧失亲人。 种种艰辛,不一而足。(
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
没有任何反对能使工作停顿下来。
Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc.
她想起一些经文显示耶和华极其反对贿赂。(
Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ.
相反,我们“表明自己是上帝的仆人,......不计较荣耀羞辱、恶名美誉”。 我们在反对者的眼中“好像是欺骗人的,其实是诚实的”。( 哥林多后书6:4,8)
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
我 本人 是 反对
Tôi phản đối.
不错,她看来反对你事奉耶和华,但她想传达的基本信息也许只是:“我要你多花点时间在我身上!”
Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!”
忍耐能够使王国传道员更易于忍受别人的冷淡和反对
Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp.
村里的教士对我的家人说我疯了,结果大部分家人都反对我改变信仰。
Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí.
只有16%的人如此认为: “反对不信教者的暴力的、神圣的战争。”
Chỉ 16% đính nghĩa, "Cuộc chiến tranh bạo lực chống lại người không tín ngưỡng."
15 耶稣也谴责反对者缺乏属灵的价值观,说:“你们这些瞎眼的引导者有苦难了!”
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
以往有许多人反对耶稣传道。 他指出他的门徒也会受人反对
Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy.
我 不 要求 你 支持 法案 只要 不 公然反对 它 就 好
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó.
2 反对者怒火中烧,再次发动攻势,把使徒们全都关了起来。
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
16事情是这样的,法官们向人民说明这件事,并大声反对尼腓,说:看啊,我们知道尼腓一定和某人串通好来杀害法官,然后好向我们宣布这件事,要我们归依他的信仰,他好抬高自己为神所拣选的伟人和先知。
16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri.
越南反对在国际关系中使用和威胁使用武器的所有行动以及损害无辜平民的所有军事行动”。
Việt Nam phản đối mọi hành động sử dụng hay đe dọa sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc tế và mọi hành động quân sự gây thiệt hại cho thường dân vô tội.
3 撒但有时用埋伏的方法,例如迫害、反对,旨在打击我们对上帝的忠诚,使我们不再事奉耶和华。(
3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12).
耶稣身为“万王之王,万主之主”,有权把天上地上“所有执政的、当权的、有能力的都消灭”,使一切反对上帝的势力都归于无有。(
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
俄罗斯联邦共产党的杜马成员否认苏联要为卡廷大屠杀负责,并投票反对该声明。
Các thành viên Duma thuộc Đảng Cộng sản bác bỏ rằng Liên bang Xô viết đã bị buộc tội về vụ xử bắn ở Katyn và bỏ phiếu chống lại tuyên bố.
首先,要记住基督徒遭受反对是必然的,我们必须有心理准备。
Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra.
在那里,埃尔娜再一次遇到了反对。 这次反对来自东德的社会党党员。
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反对 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.