Familienstand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Familienstand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Familienstand trong Tiếng Đức.

Từ Familienstand trong Tiếng Đức có các nghĩa là dòng dõi, dòng họ, dòng giống, tông môn, nhà tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Familienstand

dòng dõi

(parentage)

dòng họ

dòng giống

(pedigree)

tông môn

nhà tông

(good family)

Xem thêm ví dụ

Während wir nach besten Kräften starke traditionelle Familien aufbauen, hängt die Mitgliedschaft in Gottes Familie von keinerlei Status ab: nicht von Familienstand, Kinderzahl, finanziellem Status, sozialem Status und schon gar nicht von dem Status, den wir in sozialen Netzwerken posten.
Và trong khi chúng ta cố gắng hết sức để tạo ra các gia đình truyền thống vững mạnh, thì những người trong gia đình của Thượng Đế không phụ thuộc vào bất cứ tình trạng nào khác—tình trạng hôn nhân, tình trạng cha mẹ, tình trạng tài chính, tình trạng xã hội, hoặc thậm chí các loại tình trạng mà chúng ta đăng trên phương tiện truyền thông xã hội.
Dein Alter, dein Taufdatum, welche Aufgaben du in der Versammlung hast, dein Familienstand und ob du minderjährige Kinder hast.
Tuổi tác của bạn, ngày báp têm, trách nhiệm trong hội thánh, tình trạng gia đình và bạn có con nhỏ hay không.
Sie alle haben nichts damit zu tun, wie weit unsere Gemeinde durchorganisiert ist, wie wir finanziell dastehen, welchen Familienstand wir haben und welcher Kultur, Rasse oder Sprache wir angehören.
Các đức tính cá nhân này độc lập với tình trạng tổ chức của đơn vị Giáo Hội chúng ta, hoặc hoàn cảnh kinh tế, gia đình, văn hóa, chủng tộc hay ngôn ngữ.
Jeder, ganz unabhängig vom Familienstand oder von der Anzahl der Kinder, kann den Plan des Herrn verteidigen, der in der Proklamation zur Familie dargelegt ist.
Tất cả mọi người, bất kể tình trạng hôn nhân là gì hoặc có bao nhiêu con cái thì cũng có thể là người bênh vực cho kế hoạch của Chúa như đã được mô tả trong bản tuyên ngôn về gia đình.
Alter, Organisation und Familienstand spielen bei treuem Dienst keine Rolle.
Ranh giới của tuổi tác, tổ chức, và tình trạng hôn nhân không còn quan trọng nữa trong sự phục vụ trung thành.
Der Familienstand Eunikes beim zweiten Besuch des Paulus in Lystra (etwa 50 u. Z.) ist nicht bekannt.
Tình cảnh gia đình của bà Ơ-nít ra sao khi Phao-lô viếng thăm Lít-trơ lần thứ hai (khoảng năm 50 CN), thì không ai rõ cho lắm.
Oscarson, Präsidentin der Jungen Damen, hat erklärt: „Jeder, ganz unabhängig vom Familienstand oder von der Anzahl der Kinder, kann den Plan des Herrn verteidigen, der in der Proklamation zur Familie dargelegt ist.
Oscarson, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nữ đã nói: “Tất cả mọi người, bất kể tình trạng hôn nhân là gì hoặc có bao nhiêu con cái thì cũng có thể là những người bênh vực cho kế hoạch của Chúa như đã được mô tả trong bản tuyên ngôn về gia đình.
FAMILIENSTAND: Verheiratet, hatte mindestens zwei Söhne
GIA ĐÌNH: Có vợ và ít nhất hai con trai

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Familienstand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.