faliment trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faliment trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faliment trong Tiếng Rumani.
Từ faliment trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phá sản, Phá sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faliment
phá sản
Familia noastră a fost faliment în criza financiară. Bởi vì gia tộc chúng tôi đã phá sản trong khủng hoảng tài chính. |
Phá sản
Falimente, ordine de judecată, titluri de proprietate, sechestre şi cadastre. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. |
Xem thêm ví dụ
Janusz, menţionat mai înainte, n-a avut succes cu afacerea lui şi a dat faliment. Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại. |
Suntem in pragul falimentului, de cind s- a intimplat accidentul din parc Xem đây, chúng ta đâ ở ngưỡng của chương # #... kể từ sau tai nạn ở công viên |
Apoi, afacerea tatălui meu a dat faliment şi nu-mi mai putea trimite bani. Lúc đó, doanh nghiệp của cha tôi thất bại, và ông cũng không còn gửi tiền cho tôi nữa. |
Este suficient să citim presa zilei pentru a vedea că şi aceasta se află efectiv în pragul falimentului. Chúng ta chỉ cần đọc báo hàng ngày cũng đủ biết tổ chức này đang hoàn toàn thất bại như thế nào. |
Fără a intra în detalii, s- a declarat falimentul ei - folosesc cuvintele cu mare grijă - s- a declarat falimentul în ianuarie 2009, adică de patru ani aproape. Và nếu không đi vào chi tiết, tập đoàn được cho là sẽ sụp đổ -- Tôi đang dùng từ rất cẩn thận --- nó được cho là sụp đổ vào tháng 1 năm 09, chỉ gần 4 năm tiếp theo. |
Şi în lumea noastră, dacă vom irosi în continuare, dacă ne vom bate joc de resursele energetice, dacă vom construi în continuare lucruri care consumă atât de multă energie încât majoritatea companiilor dau acum faliment, este clar că nu vom preda planeta următoarei generaţii fără probleme majore. Và trong thế giới này, chúng ta đang hủy hoại, lãng phí nguồn năng lượng của mình, nếu chúng ta tiếp tục sản xuất những vật tiêu thụ nhiều năng lượng mà hầu hết nhiều công ty đang đi tới phá sản, rõ ràng là chúng ta không bao giờ đưa thế giới của mình tới thế hệ tiếp theo mà không có những vấn đề nghiêm trọng. |
Falimentul, în schimb, ţi se potriveşte. Có lẽ nào thất bại làm em đủ hài lòng rồi? |
Şi decât să intrăm în statistici şi trenduri şi să vă spun despre toate orchestrele care se închid, şi despre casele de discuri care dau faliment, m- am gândit să facem un experiment în seara aceasta -- un experiment. Và bây giờ, thay vì đi vào các số liệu thống kê và xu hướng âm nhạc hay liệt kê ra danh sách những dàn nhạc giao hưởng đã đóng cửa hay những công ty thu âm đang sắp phải giải thể |
Un alt efect al declarării falimentului este acela de protejare a debitorilor care, într-adevăr, nu pot plăti creditorilor. Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được. |
Din nefericire, nu la mult timp dupa compania a falimentat. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. |
Eram foarte aproape de faliment, dar am reușit să trecem peste acel punct din 2008. Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008. |
Gândiţi-vă la cum răspunde o companie la o ameninţare cu falimentul şi cum are pur şi simplu loc o schimbare ce părea imposibilă. Hãy nghĩ tới cách 1 công ty đối phó với nguy cơ phá sản và cách mà sự thay đổi dường như không thể lại có thể xảy ra. |
De exemplu, când eram studentă în primul an la drept, afacerea mamei mele a dat faliment, aşa că eu am sprijinit- o material. Việc kinh doanh của mẹ tôi thất bại tôi đã giúp đỡ bà |
Suntem aici la Magazinul de dupa colt, libraria de copii a vestului in pericol de a falimenta pentru ca lupul cel rau, Libraria Fox, si-a deschis aproape atragand clientii cu reduceri de preturi si cafele. Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê. |
Câştigi prea mult. O să dau faliment. Anh thắng quá nhiều rồi, tôi phá sản mất |
Am salvat o campanie aproape de faliment, dar dar se pare ca am fost dat imediat afara Con đã cứu cái công ty sắp phá sản này, nhưng có vẻ như con lại bị đá ra ngay sau đó. |
Să ne gândim la exemplul lui Bill, a cărui firmă de construcţii a falimentat în timpul crizei de pe piaţa imobiliară din Statele Unite. Hãy xem trường hợp của anh Bill, công việc xây dựng của anh bị thất bại trong thời kỳ ngành xây dựng nhà ở tại Hoa Kỳ gặp khó khăn. |
În lunile următoare, Casa Albă a stabilit termeni pentru falimentul ambelor firme, între care vânzarea lui Chrysler către producătorul italian de automobile Fiat și o reogranizare a GM prin care guvernul american prelua temorar un pachet de 60% din acțiunile companiei, iar cel canadian 12%. Trong những tháng kế tiếp, Tòa Bạch Ốc thiết lập điều kiện phá sản cho hai công ty, trong đó có việc bán Chrysler cho công ty Fiat của Ý, và tái cấu trúc GM, chính phủ Mỹ mua 60% cổ phần, chính phủ Canada mua 12%. |
Am văzut pacienţi şi familii cum au falimentat aşteptând restituirea banilor. Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả. |
A revenit la Ravens Stadium în 2002, când PSINet a dat faliment. Sau đó nó trở lại với tên Sân vận động Ravens vào năm 2002 khi PSINet đệ đơn xin phá sản. |
Despăgubirile către familii ar putea falimenta compania. À, việc trao tặng cho các gia đình có thể giết hãng hàng không. |
Şi credem că Vietnamul va fi un loc potrivit de locuit, nu va deveni comunist, pentru că altfel companiile ar intra în faliment. và, chúng tôi tin rằng Việt Nam sẽ trở thành đất nước có thể sống được, sẽ không rơi vào tay cộng sản, vì nếu không, các công ty đó sẽ bị quốc hữu hóa hết. |
Cum adică falimentară? Ý em việc buôn bán đang chết dần là sao? |
Unii au fost atraşi în proiecte de investiţii neînţelepte sau chiar fanteziste, cum ar fi cumpărarea unor diamante, care nu existau, finanţarea unor programe TV de succes, care şi-au pierdut repede popularitatea, sau susţinerea unor agenţii de bunuri imobiliare, care au dat faliment. Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản. |
Mark, dacă Morgan dă faliment, nu o să mai avem nimic. Morgan sập tiệm thì ta cũng mất hết. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faliment trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.