φαινόμενο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φαινόμενο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φαινόμενο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φαινόμενο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hiện tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φαινόμενο
hiện tượngnoun Τώρα μπορείτε να το καταλάβετε. Αυτά είναι δύο πολύ διαφορετικά φαινόμενα. Bây giờ các bạn thấy rồi đó. Có hai hiện tượng khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
Και, φαινομενικά, ο πεθερός μου. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
Ενώ η κατάσταση είναι φαινομενικά απελπιστική, η Γραφή αναφέρει ακόμη μεγαλύτερες αλλαγές οι οποίες δεν αποτελούν απλώς μια πιθανότητα, αλλά είναι βέβαιο ότι θα συμβούν. Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra. |
Φαινομενικά, ο κόσμος είχε θριαμβεύσει στη μάχη του κατά των υπηρετών του Θεού. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
Αυτό εξηγεί κάποια στοιχεία της φαινομενικά περίεργης συμπεριφοράς τους. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
Η οικογένεια θα έπρεπε να είναι καταφύγιο στοργής, αλλά ακόμη και εκεί, η βία και η κακομεταχείριση—μερικές φορές σε φοβερά βάναυσο βαθμό—έχουν γίνει συνηθισμένα φαινόμενα. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
ΥΠΗΡΞΑΤΕ ποτέ θύμα αδικίας ή βάναυσης μεταχείρισης, ίσως από κάποιον που, κατά τα φαινόμενα, γλίτωσε τις συνέπειες και δεν έδειξε μεταμέλεια; Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả. |
Το φυσικό φαινόμενο του θερμοκηπίου είναι η απορρόφηση την υπέρυθρης ακτινοβολίας από την ατμόσφαιρα, η οποία θερμαίνει τον πλανήτη. Hiệu ứng nhà kinh tự nhiên là sự hấp thu lại các sóng hồng ngoại bởi khí quyển của chúng ta, điều này sẽ làm ấm Trái đất. |
Κατά τη στιγμή της ανακαλύψεώς του ο αστεροειδής είχε φαινόμενο μέγεθος 12,5 και βρισκόταν στην Παρθένο. Váo lúc phát hiện, tiểu hành tinh này là 12,5mv và ở trong chòm sao Virgo. |
Γιατί αυτές οι διαφορετικές --φαινομενικά διαφορετικές συγκρούσεις να έχουν τα ίδια μοτίβα; Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau? |
Αυτή η τάση που έχουμε, αυτή η φαινομενικά φυσική τάση που έχουμε, προς την απομόνωση, με σκοπό να κλειστούμε στον εαυτό μας, συντρίβεται μετωπικά μέσα στον σύγχρονο κόσμο μας. Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại. |
15 Αυτό σχετίζεται με την από μέρους μας κατανόηση του πώς τα ουράνια φαινόμενα θα συνέβαιναν «αμέσως μετά τη θλίψη». 15 Điều này liên quan đến cách chúng ta hiểu các hiện tượng trên trời sẽ xảy đến khi “tai-nạn của những ngày đó vừa mới qua”. |
13 Ναι, όπως και με άλλες προφητείες που έχουμε αναφέρει, τα ουράνια φαινόμενα που προείπε ο Ιωήλ επρόκειτο να εκπληρωθούν όταν ο Ιεχωβά απαίτησε κρίση. 13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét. |
Αυτό μου θυμίζει το μυθιστόρημα «1984» του Τζωρτζ Όργουελ, όπου το μόνο φαινομενικά αξιόπιστο άτομο ήταν ένας πληροφοριοδότης. Điều này gợi cho tôi về cuốn tiểu thuyết "1984" của George Orwell, trong đó người duy nhất có vẻ đáng tin cậy chính là một mật thám. |
Φαινομενικά, το σχέδιο του Ισραήλ για αναζήτηση βοήθειας από την Αίγυπτο είναι στρατηγικά ορθό. Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược. |
Υπάρχει πρόταση ονομασίας του φαινομένου σε διγλωσσία, αν και υπάρχουν μεικτά κείμενα όπου μερικές φορές είναι πολύ δύσκολο να προσδιοριστεί γιατί ένας συγκεκριμένος συγγραφέας χρησιμοποίησε μια λαϊκή ή εκκλησιαστική σλαβονική μορφή σε ένα συγκεκριμένο πλαίσιο. Người ta gọi việc đề xuất mô tả trong trường hợp này là diglossia, mặc dù có sự tồn tại các văn bản hỗn hợp và đôi khi khó xác định tại sao người viết lại dùng ngôn ngữ phổ thông hoặc ngôn ngữ Giáo hội Slav. |
«Θα γίνουν μεγάλοι σεισμοί, και στον έναν τόπο μετά τον άλλον θα υπάρξουν πείνες και επιδημίες· και θα υπάρξουν τρομακτικά φαινόμενα, και από τον ουρανό μεγάλα σημεία». “Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”. |
Ή πάλι, μπορούμε να καταγράψουμε την αγοραστική συμπεριφορά σε ανθρώπους, και να παρακολουθήσουμε πώς αυτοί οι τύποι φαινομένων μπορούν να διαχυθούν μέσα στους ανθρώπινους πληθυσμούς. Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người. |
Η ινσουλινοαντίσταση, όπως φαίνεται από το όνομά της, είναι όταν τα κύτταρά σου αντιστέκονται πάρα πολύ στο φαινόμενο κατά το οποίο η ινσουλίνη προσπαθεί να κάνει τη δουλειά της. Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin. |
Το φαινόμενο αυτό εξηγείται ως εξής. Hiện tượng được giải thích như sau. |
Επειδή οι Πρόεδροι των δημοκρατιών επιλέγονται συνήθως από τους πολίτες, οι προσωπικές ενώσεις είναι σχεδόν εξ ολοκλήρου ένα φαινόμενο που απαντάται σε μοναρχίες. Vì tổng thống các nước cộng hòa là do dân của một nước bầu chọn, nên liên minh cá nhân hầu như chỉ là một hiện tượng trong chế độ quân chủ. |
Λοιπόν, αυτή η φωτογραφία είναι φαινομενικά άδεια. Đây giống như một bức hình đen thui, không có gì cả. |
Ξεκινήστε με την ιδέα ότι το φαινόμενο του θερμοκηπίου δεν είναι μόνο πραγματικό, αλλά και επικίνδυνο. Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm. |
Από τα όσα μάθαινε στο σχολείο, την προβλημάτιζαν διάφορα ιστορικά γεγονότα που εκτυλίχθηκαν με τρόπους φαινομενικά απρόβλεπτους. Khi học ở trường, cô rất kinh ngạc trước những biến cố lịch sử có vẻ đã xảy đến bất ngờ. |
Πρόσεξε λοιπόν η κοπέλα το περίεργο φαινόμενο αλλά επέστρεψε στη φυσιολογική ζωή της. Vậy là cô ấy phát hiện điều bất thường, nhưng cô ấy quay lại với cuộc sống bình thường của mình. |
Αν και μια νέα Περσική εισβολή αναχαιτίστηκε με μια σημαντική νίκη στην Κωνσταντίνη τον Ιούνιο του 582, στη φάση αυτή ο Τιβέριος ήταν ετοιμοθάνατος, κατά τα φαινόμενα έχοντας φάει κάποια πλημμελώς μαγειρεμένα, ή ενδεχομένως σκόπιμα δηλητηριασμένα από τη Σοφία, τρόφιμα. Mặc dù một cuộc xâm lược mới của người Ba Tư bị dừng lại với tổn thất nghiêm trọng tại Constantina vào tháng 6 năm 582, cũng chính trong giai đoạn này Tiberius đột ngột qua đời, dường như hoàng đế đã ăn phải một số loại thực phẩm được chuẩn bị kém, hoặc có thể do một ai đó cố tình đầu độc nhằm độc chiếm ngai vàng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φαινόμενο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.