făină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ făină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ făină trong Tiếng Rumani.
Từ făină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bột, phấn, Bột, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ făină
bộtnoun O să cari toată ziua punga aia de făină cu tine? Em định mang cái túi bột này theo cả ngày à? |
phấnnoun |
Bộtnoun (pulbere obținută prin măcinare de cereale) O să cari toată ziua punga aia de făină cu tine? Em định mang cái túi bột này theo cả ngày à? |
bột mìnoun Viaţa înseamnă mai mult decât să goleşti sacii cu făină. Cuộc sống còn nhiều thứ khác hơn là cân bột mì. |
Xem thêm ví dụ
Plămădeala face să dospească toate cele „trei măsuri mari de făină”, cu alte cuvinte întreaga cantitate. Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
N-o să omor pe nimeni cu un sac de făină. Được rồi, tớ không thể giết ai với một bao bột mì. |
14 1) Transformare: Plămădeala reprezintă mesajul despre Regat, iar făina, omenirea. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
În timpul secetei care a urmat, Ilie a fost hrănit de corbi în valea torentului Cherit, iar mai târziu, pentru a i se asigura hrana, rezerva modestă de făină şi ulei a unei văduve a fost sporită în mod miraculos. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Joseph le-a dat bărbaţilor două dintre cele mai mari şi mai bune bucăţi de carne şi doi saci de făină. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
Acea pîine de consistenţa unui biscuit, preparat din făină şi apă, fără ferment (sau drojdie), trebuia ruptă pentru a fi consumată. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
După ce o femeie adaugă plămădeală într-o cantitate de făină, plămădeala face să dospească întreaga cantitate. Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên. |
Mai întâi face aluat din făină foarte fină. Đầu tiên bà ấy làm bột nhào từ loại bột thượng hạng nhất. |
Însă el a adăugat: „Căci aşa vorbeşte DOMNUL Dumnezeul lui Israel: «Făina din oală nu va scădea şi untdelemnul din urcior nu va lipsi, până în ziua când DOMNUL va da ploaie pe faţa pământului»“. — 1 Împăraţi 17:8–14. Nhưng ông nói thêm: “Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê-hô-va giáng mưa xuống đất”.—1 Các Vua 17:8-14. |
Ei au făcut tot ce le-a stat în putinţă pentru a le satisface necesităţile, oferindu-le lui David şi oamenilor lui paturi, grâu, orz, făină, cereale prăjite, bob, linte, miere, unt, oi, precum şi alte lucruri materiale. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Toate celelalte lucruri mai importante decât grăsimea şi făina. Mọi thứ ngoài mỡ và bột. |
Grăsime şi afurisita de făină. Mỡ và bột chết tiệt. |
Potrivit Legii pe care le-a dat-o mai târziu israeliţilor, Iehova aproba ca jertfă nu numai animale sau părţi din animale, ci şi spice prăjite, snopi de orz, floarea făinii, produse de patiserie şi vin (Leviticul 6:19–23; 7:11–13; 23:10–13). Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Căci aşa vorbeşte Domnul, Dumnezeul lui Israel: ,Făina din oală nu va scădea şi untdelemnul din ulcior nu se va împuţina, până în ziua când va da Domnul ploaie pe faţa pământului.‘ “Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất. |
Aşadar îl transformăm în făină. Chúng ta xay nó thành bột. |
„Floarea făinii” din care a făcut ea acele turte era obţinută, probabil, fie dintr-o specie de grâu numită alac, fie din orz. Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch. |
Vasul cel mare de făină nu s-a golit, iar uleiul din vasul cel mic nu s-a terminat, după cuvântul pe care îl spusese Iehova prin Ilie“ (1 Regi 17:15, 16). Bột chẳng hết trong vò, dầu không thiếu trong bình, y như lời Đức Giê-hô-va đã cậy miệng Ê-li mà phán ra”.—1 Vua 17:15, 16. |
Gherardini deținea sau plătea chirie pentru șase ferme, ce produceau făină, vin și ulei de măsline și unde se creșteau animale. Gherardini có thời kỳ đã sở hữu hoặc thuê đến 6 trang trại tại Chianti để sản xuất lúa mì, rượu nho, dầu oliu và chăn nuôi. |
„Fiecare dintre noi primeşte aproape 3 căni de făină de porumb, o cană de mazăre, 20 de grame de soia, 2 linguri de ulei de gătit şi 10 grame de sare. “Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối. |
Iau punga asta de făină cu mine. Em sẽ mang gói bột này đi học. |
Tatăl meu preţuia mult bunăstarea, dar o irosea în magazinul ăsta golind sacii cu făină şi măsurând pânzele din bumbac. Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông. |
De exemplu, făina de orez şi zahărul stau împreună, ca o familie la o reuniune. Ví dụ như bột gạo hòa với đường... hòa làm một giống như gia đình đoàn viên, ý nghĩa vô cùng. |
Aşa cum plămădeala se răspândeşte prin toată făina fără a fi văzută, creşterea spirituală nu este întotdeauna uşor de sesizat sau de înţeles, dar ea are loc! Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra! |
Dacă ai 500 de grame, 1000, un kilogram, ți le va măcina; moara de făină nu va măcina o cantitate așa mică. Nếu bạn có 500g, 1000, 1 kg, anh ta sẽ nghiền cho bạn; cối xay bột sẽ không nghiền nát được. |
Nişte cremă de făină. Anh bôi kem lúa mì. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ făină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.