face spumă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ face spumă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ face spumă trong Tiếng Rumani.

Từ face spumă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sủi bọt, nổi bọt, bọt, sùi, biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ face spumă

sủi bọt

(foam)

nổi bọt

(foam)

bọt

(foam)

sùi

(foam)

biển

(foam)

Xem thêm ví dụ

Dacă află Wendy că ţi-o freci uitându-te la pornografie, o să facă spume.
Wendy bắt gặp cậu thủ dâm khi xem phim heo quay trộm, cô ấy sẽ đập nát cái lò nướng bánh.
Încă o cascadă, şi sunt pe cale să fac spume la gură
Thêm một thác nước nữa, tôi sùi bọt mép mất!
Nu fac spume.
Tôi không làm quá.
Unul dintre ei face spume la gură.
Một trong số chúng còn sùi bọt mép.
Oriunde îl apucă, îl trânteşte la pământ, iar el face spume la gură, scrâşneşte din dinţi şi îşi pierde puterile.
Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức.
În tot acest timp dolarul a fost una din monedele cele mai durabile, stabile, rezonabile, şi îl folosim cu toţii în fiecare zi, indiferent de ce ne spun cei care fac spume despre asta, indiferent de cât de speriaţi ar trebui să fim.
Xuyên suốt chiều dài lịch sử, đồng đô la đã là một trong những đơn vị tiền tệ tồn tại lâu dài nhất, ổn định, hợp lý nhất, và tất cả chúng ta sử dụng nó mỗi ngày, bất kể người dân có hét lên thay vì nói với chúng ta, bất kể là chúng ta được cho rằng đã sợ hãi như thế nào.
În plus, dacă săpunul sau şamponul biodegradabil pe care-l folosiţi face multă spumă, înseamnă că unul dintre ingredientele lui principale este uleiul de cocos.
Và nếu bạn sử dụng xà bông tự phân hủy và dầu gội đầu có nhiều bọt, dầu dừa rất có thể là một trong những thành phần chính trong đó.
Teologul Ford face remarca: „Astfel de concluzii prezentate de spuma erudiţilor noştri arată, de fapt, că învăţătura noastră tradiţională pe marginea textului din Dan. 8:14 nu este întemeiată“.
Nhà thần học Ford nhận xét: “Những lời kết luận như thế của giới ưu tú trong số các học giả thực ra xác nhận rằng sự dạy dỗ truyền thống về Đa-ni-ên 8:14 là không thể bênh vực được”.
Pentru a trimite desenele clientului -- am folosit calculatorul magic din Michigan care face modele sculptate, si am facut modele din spuma pe care le scana apoi computerul ala.
Chúng tôi gửi bản vẽ tới khách hàng bằng máy tính ma thuật ở Michigan làm các mô hình chạm khắc, và chúng tôi trước đây hay dùng các mô hình tạo bọt được cái đó quét.
Mohammed a pus cada de baie în vârful mormanului de moloz și de atunci le face copiilor săi în fiecare dimineață o baie cu spumă.
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ face spumă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.