発酵食品 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 発酵食品 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 発酵食品 trong Tiếng Nhật.
Từ 発酵食品 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Kim chi, kim chi, Lên men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 発酵食品
Kim chi(kimchi) |
kim chi(kimchi) |
Lên men
|
Xem thêm ví dụ
クッキーを検索しているユーザーは、食品に関する一般的な広告よりもクッキーに関する広告をクリックする可能性が高くなります。 Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
コレラに感染するのは,感染した人の糞便で汚染された水を飲んだり食品を食べたりした場合がほとんどです。 Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
パン種は「大升三ばいの麦粉」すべてを,つまり塊全体を発酵させます。 Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
調査によると,毎年,先進国の30%ほどの人々が食品に起因する病気になると見られています。 Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
疑問に思うでしょう。 なぜアメリカ食品医薬品局は なぜアメリカ食品医薬品局は こういった問題を取り締まらなかったのかと。 Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra? |
米農務省は動物性食品より野菜食品の方が 健康にいいとようやく認めた時に 簡単すぎた食生ピラミッドで 一日に5人分の野菜と果物と もっと炭水化物を食べてと勧められたけど Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
科学者たちはこの技術を用いて 日々 病を検出し 処置し 革新的な薬を創り出し 遺伝子組み換え食品を作ったり 食品が安全か それとも致死性のバクテリアで 汚染されているかを評価しています 食品が安全か それとも致死性のバクテリアで 汚染されているかを評価しています Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
これがエポキシ製法です 私たちはここで 酵素をもつパン生地が 発酵を司るパン生地の燃料となり この2つのパン生地を合わせて い くつかの材料を加え 穀物がもつ本来のおいしさを引き出すことができる パンになることを期待しています Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
女性が麦粉の塊にパン種を加えると,パン種は塊全体を発酵させます。( Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên. |
食品によっては,危険な病原体を殺すために特定の温度で調理しなければならないものもあります。 Một số thực phẩm cần được nấu đến một nhiệt độ nhất định để diệt các vi sinh vật nguy hiểm. |
独新成人たちが8,500個の衛生キットと食品のパッケージを作って配布した。 Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
さらに悪いことに フタル酸エステル類は 私たちがよく使う物に使われています 例えば 赤ちゃんのおもちゃ 飲料容器 化粧品 食品用ラップフィルムにもです Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
「なぜ医療の場では、シリアルの箱に記されている 食品の栄養表示のように、 新しく入ってきた看護師や医師が 簡単に主人の病状の基礎を簡単に 読むことができる、シンプルな医療記録がないのだろう?」 Và bà đã nghĩ, " Nếu tôi có một nhãn hiệu thành phần dinh dưỡng ở một bên hộp ngũ cốc, vậy tại sao không có một thứ gì đó đơn giản nói với mỗi y tá mới đang làm nhiệm vụ, mỗi vị bác sĩ mới, về tình trạng của chồng tôi?" |
もちろん,すべての食品や医薬品が悪いわけではありません。 Dĩ nhiên, không phải mọi loại thực phẩm và thuốc đều có hại. |
「遺伝子組み換え食品の安全性を心配する人は少なくありませんね。 “Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng. |
紛らわしいラベルを使って,製品の内容に関して消費者を欺こうとする食品会社もあります。 大欺まん者サタンが同じような手口を使ってもおかしくはありません。 Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
牛乳を濃縮させて発酵させた乳製品。エネルギーを補充できるだけでなく、料理に無限の可能性を与えてくれる。 Lên men sữa bò để tạo thành. Không những cung cấp năng lượng mà còn nấu được nhiều món. |
本当の”食物 ― 現代の加工食品ではなく,これまで何千年も人が食してきた,自然のままの食べ物 ― を中心に食べましょう。 Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp. |
このお母さん達が食品を買ったり、料理したりしていた Những bà mẹ ấy mua và chuẩn bị thức ăn. |
これは違う。ジャンクフードはもちろん、動物性食品を食べ過ぎというのも 野菜不足も中心の問題だ Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật. |
このプロセスが進めば 前回使用した発酵液を 再利用できます Và khi bạn đã hoàn thành chu trình này, thì bạn có thể tái chế lại dung dịch đã lên men trước đó. |
このカテゴリーは、発酵のどの段階で酒精強化が行われたかにより3種類に分けられる。 Sự chia tầng này do mật độ rượu khác nhau của ba loại rượu được dùng. |
例えば,メキシコ人が1年間に清涼飲料(特にコーラ)に費やす金額は基礎食品10品目に費やす総額を上回ります。「 Chẳng hạn, số tiền mà người Mexico mỗi năm dùng để mua nước ngọt (đặc biệt nước ngọt cola) nhiều hơn cả số tiền để mua mười loại thực phẩm cơ bản. |
このような脂肪含有率の 食品はたくさんあります Có nhiều lọai thức ăn cũng chứa thành phần chất béo tương tự. |
包装されている食品はパッケージも調べます。 Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 発酵食品 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.