ευτυχισμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ευτυχισμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευτυχισμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ευτυχισμένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hạnh phúc, may, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ευτυχισμένος
hạnh phúcadjective Εκτός αν είσαι μόνος, δεν θα είσαι ποτέ ευτυχισμένος. Ngoại trừ việc nếu cậu luôn một mình, cậu sẽ không bao giờ được hạnh phúc. |
mayadjective |
may mắnadjective |
Xem thêm ví dụ
Νομίζω ότι θα είμαι ευτυχισμένη μαζί του. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Μήπως ο Ιησούς είπε ότι εκείνος που λάβαινε κάποιο δώρο δεν θα ήταν ευτυχισμένος;— Όχι, δεν είπε κάτι τέτοιο. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
19 Πόσο ευτυχισμένοι είμαστε που έχουμε το Λόγο του Θεού, την Αγία Γραφή, και χρησιμοποιούμε το ισχυρό του άγγελμα για να ξεριζώνουμε ψεύτικες διδασκαλίες και να ελκύουμε άτομα που έχουν ειλικρινή καρδιά! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Πώς συντελεί η κατάλληλη ομιλία στο να διατηρηθεί ευτυχισμένος ένας γάμος; Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Έτσι οι αιώνες πέρασαν και οι Βρετανοί ευτυχισμένοι μιλούσαν Αρχαία Αγγλικά, όμως περί το έτος 700 οι Βίκινγκς ξεκίνησαν μια σειρά από επιδρομές, που διήρκεσαν έως ότου συνθηκολόγησαν και χώρισαν το νησί στη μέση. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
«Ευτυχισμένοι είναι εκείνοι που ακούν το λόγο του Θεού και τον φυλάττουν!»—ΛΟΥΚΑΣ 11:28. “Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28). |
Να είσαι ευτυχισμένη. Hãy sống hạnh phúc. |
Ιεχωβά . . . , ευτυχισμένος είναι ο άνθρωπος που εμπιστεύεται σε εσένα»!—Ψαλμός 84:11, 12. Hỡi Đức Giê-hô-va... phước cho người nào nhờ-cậy nơi Ngài!”—Thi-thiên 84:11, 12. |
Μπορούμε ακόμα να είμαστε ευτυχισμένοι, Elsa. Chúng ta vẫn còn hạnh phúc, Elsa. |
Ο Θεός θέλει να είναι οι άνθρωποι ευτυχισμένοι τώρα και για πάντα Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi |
Σκέφτηκα: “Πόσο ωραία θα ήταν να μπορούσαμε να απολαμβάνουμε ως οικογένεια μια ευτυχισμένη ζωή!” Tôi nghĩ thầm: ‘Nếu như cả gia đình mình mà được sống hạnh phúc thì sung sướng biết bao!’ |
«Ευτυχισμένοι είναι όλοι εκείνοι που τον προσμένουν». Phước thay cho mọi kẻ trông-đợi Ngài ! |
Στη διάρκεια της διακονίας του, κάποια γυναίκα από το πλήθος φώναξε ότι η μητέρα του Ιησού πρέπει να ήταν πολύ ευτυχισμένη που τον γέννησε. Trong thời gian thi hành sứ mạng, có một phụ nữ trong đám đông cất tiếng nói rằng mẹ Chúa Giê-su hẳn rất hạnh phúc vì đã sinh ngài. |
Έλεγαν ακόμα για το ότι αισθάνονταν περισσότερο ευτυχισμένοι, παρότι πονούσαν, παρότι αντιμετώπιζαν τη δυσκολότερη πρόκληση της ζωής τους. Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống. |
«Ευτυχισμένοι είναι εκείνοι που έχουν προσκληθεί στο δείπνο του γάμου του Αρνιού», λέει το εδάφιο Αποκάλυψη 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
«Επειδή ξέρω ότι ο Ιεχωβά δημιούργησε τη γη και μας σχεδίασε με την ικανότητα να απολαμβάνουμε τη δημιουργία του», λέει η Ντινιέλ, «καταλαβαίνω ότι θέλει να είμαστε ευτυχισμένοι». Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
(Πράξεις 20:35) Καθώς μιμούνται τον Ιεχωβά Θεό, τον γενναιόδωρο “ευτυχισμένο Θεό”, ο οποίος παρέχει την αλήθεια στους άλλους, οι νέοι ιεραπόστολοι θα μπορέσουν να διατηρήσουν και τη δική τους χαρά.—1 Τιμόθεο 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Μόνο η Γραφή είχε τη δύναμη να με βοηθήσει να αλλάξω την προσωπικότητά μου και να γίνω ευτυχισμένος. Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc. |
18 Ο Ρέι λέει για τα 50 χρόνια του ευτυχισμένου έγγαμου βίου του: «Δεν υπήρξε ποτέ πρόβλημα που να μην μπορέσουμε να το ξεπεράσουμε, επειδή φροντίζαμε να είναι ο Ιεχωβά μέρος του “τριπλού σχοινιού” μας». 18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””. |
Παρά τις θλίψεις και τη φτώχεια τους, όμως, ήταν πλούσιοι και ευτυχισμένοι από πνευματική άποψη. —Αποκάλυψη 2:8, 9. Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9. |
Πές με τρελό, αλλά είναι στη φιλοσοφία μου οτι για να είσαι ευτυχισμένος, πρέπει να δείχνεις ευτυχισμένος... κάθε στιγμή. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
Η μαμά σου, πρέπει να είναι πολύ ευτυχισμένη. Mẹ mày chắc vui lắm. |
Αλλά τώρα που βρίσκομαι ακριβώς στη μέση της τρίτης πράξης μου, συνειδητοποιώ ότι ποτέ δεν ήμουν πιο ευτυχισμένη. Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế. |
Θα ζήσω ευτυχισμένη ζωή... και θα μελετήσω σκληρά... μέχρι να σε συναντήσω... και υπόσχομαι ότι δε θα κλάψω ξανά. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
Ευτυχισμένοι που Διωκόμαστε Όπως οι Προφήτες Vui vẻ chịu sự ngược đãi giống các đấng tiên tri |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευτυχισμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.