ευθεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ευθεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευθεία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ευθεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đường thẳng, thẳng, tháng, dòng, đường, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ευθεία

đường thẳng

(straight line)

thẳng

(straight)

tháng

dòng, đường

(line)

đường

(line)

Xem thêm ví dụ

Η οικτρή κατάσταση του ασώτου μοιάζει με την εμπειρία που έχουν πολλοί σήμερα οι οποίοι εγκαταλείπουν την ευθεία οδό της αγνής λατρείας.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
Είναι απλά ευθεία μπροστά.
Ở trước ấy.
«Από τις ίδιες του τις πράξεις αναγνωρίζεται ένα αγόρι, ως προς το αν οι ενέργειές του είναι αγνές και ευθείες», αναφέρει το εδάφιο Παροιμίες 20:11.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Τα χέρια ευθεία.
Thẳng cánh tay ra.
(Ματθαίος 6:24· 1 Τιμόθεο 6:9, 10) Πράγματι, αν τα στηρίγματα δεν είναι ευθεία, πώς μπορεί το δενδρύλλιο να μεγαλώσει ίσιο;
Thật vậy, nếu cây cọc để rèn luyện không ngay thẳng thì làm sao cây non có thể mọc thẳng được?
Έχω δυο Μιγκ ευθεία μπροστά μου.
2 Mig ngay phía trước.
Όμως ξεκίνησαν, ένα άτομο, ένα κομμάτι του παζλ τη φορά, βρίσκοντας τις ευθείες άκρες, εργαζόμενοι για να εδραιώσουν σωστά αυτό το θείο έργο.
Nhưng họ bắt đầu, từng người một, giống như từng mảnh hình ghép một, ghép hình ở các cạnh bên ngoài trước tiên rồi đến bên trong, thì việc thiết lập nền tảng là đúng đắn cho công việc thiêng liêng này.
Είναι απλά μια ευθεία γραμμή.
Một dòng thôi.
Κι εγώ είπα, «Μια ευθεία γραμμή.
Và tôi trả lời "Đó là một đường thẳng.
Είμαστε τίτλος κατ ́ευθείαν για το κανάλι μεταξύ Branca νησί και στην ηπειρωτική χώρα.
Chúng tôi đang hướng thẳng cho kênh giữa Branca đảo và đại lục.
Το αμάξι του δεν πήγε ποτέ ξανά ευθεία.
Cái xe không bao giờ còn chạy chuẩn nữa.
Η καρδία σου δεν είναι ευθεία ενώπιον του Θεού’.
Lòng ngươi chẳng ngay-thẳng trước mặt Đức Chúa Trời”.
Η μαζική σκιές, ρίχνει όλα ένας τρόπος από την ευθεία φλόγα του κεριού, φάνηκε διακατέχεται από ζοφερή συνείδηση? την ακινησία των επίπλων έπρεπε να μου φευγαλέα μάτι έναν αέρα της προσοχής.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Έγκσι, ευθεία μπροστά και μετά δεξιά.
Eggsy, đi thẳng rồi rẽ phải.
Αν πάμε ευθεία μέσα απ'το δάσος, θα φτάσουμε σε δύο ώρες. Έι, Τεξ.
Nếu băng qua rừng, chỉ mất hai giờ.
Και όταν τον στρέφετε ευθεία μπροστά, το διαπεραστικό του φως φωτίζει τον δρόμο σε μεγάλη απόσταση.
Và khi hướng đèn pin về phía trước, bạn nhìn thấy những gì ở đằng xa.
Το καλοκαίρι, είναι ακριβώς στην ευθεία του ρεύματος που δημιουργείται αν ανοίξεις αυτό και εκείνο το παράθυρο.
vào mùa hè, có một luồng gió.
Τονίζοντας περαιτέρω την αξία τού να επιδιώκουμε δικαιοσύνη, ο Σολομών αντιπαραβάλλει την κατάληξη του άμεμπτου με αυτήν του πονηρού, λέγοντας: «Η δικαιοσύνη του άμεμπτου θα κάνει την οδό του ευθεία, αλλά με την πονηρία του θα πέσει ο πονηρός.
Nhấn mạnh thêm giá trị của việc theo đuổi sự công bình, Sa-lô-môn cho thấy kết quả tương phản giữa người trọn vẹn và người ác: “Sự công-bình của người trọn-vẹn ban bằng đường-lối người; nhưng kẻ hung-ác vì gian-ác mình mà sa-ngã.
Μπρέννερ, συνέχισε ευθεία.
Brenner đi thẳng.
Τρια Μιγκ ευθεία μπροστά.
3 chiếc Mig ngay trước mặt.
Συνεχίστε ευθεία.
Các anh cứ tiếp tục thẳng đường.
Οι προσταγές του Ιεχωβά είναι ευθείες· χαροποιούν την καρδιά. Η εντολή του Ιεχωβά είναι καθαρή· κάνει τα μάτια να λάμπουν».
Giềng-mối của Đức Giê-hô-va là ngay-thẳng, làm cho lòng vui-mừng; điều-răn của Đức Giê-hô-va trong-sạch, làm cho mắt sáng-sủa”.
Τότε το τείχος της πόλης θα καταρρεύσει+ και ο λαός θα ανεβεί, ο καθένας ευθεία μπροστά».
Tường thành sẽ đổ sập+ và quân lính phải tiến lên, mỗi người tiến thẳng lên phía trước”.
“Τα μάτια σου ευθεία μπροστά πρέπει να κοιτάζουν”, προτρέπει η θεόπνευστη παροιμία, ώστε “όλες σου οι οδοί να είναι εδραιωμένες”. —Παροιμίες 4:25, 26.
Câu châm ngôn được soi dẫn khuyến giục: “Mắt con hãy ngó ngay trước mặt”, ngõ hầu “lập cho vững-vàng các đường-lối con”.—Châm-ngôn 4:25, 26.
Οι υπόλοιποι συνωστίζονται πίσω του καθώς τώρα μπαίνουν στη μεγάλη ευθεία.
Những chiếc xe còn lại tản ra khi đi tới đoạn đường thẳng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευθεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.