ευρύτερος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ευρύτερος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευρύτερος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ευρύτερος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kéo dài thời hạn, mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ευρύτερος

kéo dài thời hạn

(extended)

mở rộng

(extended)

Xem thêm ví dụ

Δεν είναι ασυνήθιστο για τα νεαρά άτομα να ξοδεύουν 200 ευρώ το μήνα σε τέτοια καφέ.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Και τα βιβλιοπωλεία κατακλύζουν την αγορά με βιβλία αυτοβοήθειας, τροφοδοτώντας μια βιομηχανία δισεκατομμυρίων ευρώ.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
Νομίζεις θα άφηνα τον αρραβωνιαστικό μου... να φύγει από το Έυρι για δουλειές... χωρίς να ξέρω ποιες είναι αυτές;
Cháu nghĩ ta sẽ để hôn phu của ta rời khỏi Eyrie vì việc khẩn cấp mà không biết việc khẩn đó là việc gì ư?
Δεν ήταν μέχρι το τέλη του 1990, που αυτή η χρήση της έγινε ευρέως διαδεδομένη.
Chỉ vào cuối Những năm 1990 đã làm nó trở nên phổ biến rộng rãi.
Mercutio Όχι, ́Tis δεν είναι τόσο βαθιά όσο ένα πηγάδι, ούτε τόσο ευρύ ως πόρτα της εκκλησίας? αλλά " ΤΗΣ αρκετά, " twill εξυπηρετούν: ζητήστε μου να αύριο, και θα βρείτε μου ένα σοβαρό άνθρωπο.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Είχαν προσδοκίες για όλα τα ξαδέλφια και την ευρύτερη οικογένεια μεταναστών που έμενε στο Νότιο Μπρονξ, αλλά για εμάς είχαν κάτι παραπάνω από προσδοκίες.
" Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học ", ( Cười ) trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx, nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng.
Δεν είναι άξιο απορίας, λοιπόν, το ότι η έλλειψη γνώσης σχετικά με την Αγία Γραφή είναι ευρέως διαδεδομένη ανάμεσα στη νεότερη γενιά!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
Πολλά από αυτά τα αντρόγυνα έχουν παίξει ζωτικό ρόλο προωθώντας ευρέως τα συμφέροντα της Βασιλείας.
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
Εκείνες τις μέρες οι ιεροκήρυκες δίδασκαν ευρέως ότι τα παιδιά που πέθαιναν χωρίς βάπτισμα θα ήταν καταδικασμένα για πάντα.
Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn.
Κύριε, το Skynet δεν είναι έτοιμο για σύνδεση με το ευρύ σύστημα.
Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống.
Ο Μαϊβαντβάλ συνελήφθη και φέρεται ότι διέπραξε αυτοκτονία στη φυλακή πριν από τη δίκη του, αλλά η ευρέως διαδεδομένη φήμη αναφέρει ότι βασανίστηκε μέχρι θανάτου.
Maiwandwal đã bị bắt và bị cáo buộc, sau đó đã tự tử trong tù trước khi phiên tòa xét xử, đa phần cho rằng ông đã bị tra tấn đến chết.
Επειδή η δήλωση του ψαλμωδού έχει ευρύτερη έννοια.
Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.
Είμαι πεπεισμένος πως τέτοια άτομα που γεφυρώνουν πολιτισμούς αποτελούν το μέλλον της προσπάθειάς μας να αποκτήσουμε μια ευρύτερη εικόνα του κόσμου χρησιμοποιώντας το Διαδίκτυο.
Tôi tin rằng nhửng người nói trên sẽ là nhịp cầu giúp chúng ta nới rộng thế giới trong tương lai khi ta sử dụng mạng internet.
Αυτό σίγουρα αληθεύει για εκατομμύρια που ζουν στην Ασία, αλλά αληθεύει και για πολλούς σε χώρες όπου η Γραφή κυκλοφορεί ευρέως.
Hàng triệu người ở châu Á và ngay cả nhiều người ở những nước mà Kinh Thánh phổ biến rộng rãi cũng cảm thấy như thế.
Από αυτή την ένωση ξεκινούν μικροσκοπικά ινίδια τα οποία εκτείνονται σε όλο το εύρος του υαλώδους σώματος.
Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch.
Ειδικά στο νησί Καλιμαντάν, τα Μπαντζαρέζικα μπορούν να θεωρηθούν ως lingua franca καθώς χρησιμοποιείται ευρέως σε τρεις από τις πέντε επαρχίες του Καλιμαντάν: Νόιτιο Καλιμαντάν, Ανατολικό Καλιμαντάν και Κεντρικό Καλιμαντάν, με εξαίρεση το Δυτικό Καλιμαντάν και Βόρειο Καλιμαντάν, όπου τα Μαλαϊκά είναι πιο δημοφιλή.
Trên đảo Kalimantan, tiếng Banjar được xem như một lingua franca (tức một ngôn ngữ chung dùng cho giao tiếp), và được sử dụng rộng rãi ở ba trong số năm tỉnh Kalimantan thuộc Indonesia: Nam Kalimantan, Đông Kalimantan, và Trung Kalimantan (trừ Tây Kalimantan và Bắc Kalimantan, nơi tiếng Mã Lai phổ biến hơn).
Είναι ευρέως γνωστό ότι, κατά τη ζωτική διαδικασία της φωτοσύνθεσης, τα φυτά χρησιμοποιούν διοξείδιο του άνθρακα και νερό ως πρώτες ύλες για να παράγουν σάκχαρα, παίρνοντας ενέργεια από το φως του ήλιου.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Το 1997, αυτές οι ιστοσελίδες απέφεραν κέρδη 350 εκατομμυρίων ευρώ μέσω του δικτύου.
Năm 1997, những nơi cờ bạc này đã kiếm được 300 triệu Mỹ kim.
Καμία από αυτές δεν κυκλοφόρησε ευρέως.
Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể.
Η FishBase είναι η μεγαλύτερη και ευρύτερα χρησιμοποιούμενη διαδικτυακή βάση δεδομένων για τα ενήλικα ψάρια.
Đây là cơ sở dữ liệu lớn nhất và được truy cập rộng rãi về các loài cá trưởng thành trên web.
Κοινωνικά φιλελεύθερες πολιτικές έχουν υιοθετηθεί ευρέως σε μεγάλο μέρος του καπιταλιστικού κόσμου, ιδιαιτέρως μετά τον Δεύτερο Παγκόσμιο Πόλεμο.
Các chính sách tự do xã hội thường được áp dụng rộng rãi tại phần đông thế giới tư bản, đặc biệt sau thế chiến thứ hai.
13 Σήμερα, οι αληθινοί Χριστιανοί χρειάζεται παρόμοια να αποφεύγουν κάποια ευρέως αποδεκτά έθιμα που βασίζονται σε ψευδείς θρησκευτικές αντιλήψεις οι οποίες παραβιάζουν τις Χριστιανικές αρχές.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Σήμερα η λογική έχει εφαρμοστεί ευρέως στους τομείς της τεχνητής νοημοσύνης και της επιστήμης των υπολογιστών, ενώ αυτοί οι τομείς αποτελούν πλούσια πηγή προβλημάτων στην τυπική και άτυπη λογική.
Ngày nay, logic được ứng dụng rộng rãi trong các lãnh vực của trí tuệ nhân tạo, và khoa học máy tính, và những ngành này cung cấp một nguồn dồi dào các bài toán trong logic hình thức và phi hình thức.
Τα μέλη της Κομμουνιστικής Διεθνούς, συμπεριλαμβανομένου του Λενιν και των Μπολσεβίκων, διέκοψαν τις επαφές τους με το ευρύτερο σοσιαλιστικό κίνημα.
Các thành viên của Quốc tế Cộng sản, gồm Lenin và cả những người Bolshevik ngừng quan hệ với phong trào xã hội chủ nghĩa ở tầm vóc rộng lớn hơn.
Ο Κιμ Γιονγκ-Ουν πήρε αφορμή από την εκδήλωση αυτή για να παρουσιάσει για πρώτη φορά την σύζυγό του στο ευρύ κοινό, μια κίνηση που δεν είχε ξανασυμβεί στην Βόρεια Κορέα.
Kim đã sử dụng sự kiện này để đưa vợ ra mắt trước công chúng, một động thái chưa từng có ở Triều Tiên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευρύτερος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.