εύκρατο κλίμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εύκρατο κλίμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εύκρατο κλίμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εύκρατο κλίμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Ôn đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εύκρατο κλίμα

Ôn đới

(temperate climate)

Xem thêm ví dụ

Οι Ορκάδες έχουν ψυχρό εύκρατο κλίμα.
Đới lạnh có khí hậu vô cùng khắc nghiệt.
Η προστασία που προσφέρουν τα βουνά και η θάλασσα παρέχει επίσης στην πόλη εύκρατο κλίμα το οποίο ευνοεί τις εξόδους.
Cũng nhờ biển và núi bao quanh, thành phố có khí hậu ôn hòa làm cho sinh hoạt ngoài trời thú vị.
Οι αμερικανικές αποικίες ήταν λιγότερο επιτυχείς οικονομικά από εκείνες της Καραϊβικής, αλλά είχαν μεγάλες εκτάσεις καλλιεργήσιμης γης και προσήλκυαν πολύ περισσότερους Άγγλους αποίκους που προτιμούσαν τo εύκρατο κλίμα τους.
Các thuộc địa Mỹ đạt được ít thành công về mặt tài chính hơn so với các thuộc địa tại Caribe, nhưng bù lại chúng lại có được nhiều vùng đất màu mỡ cho nông nghiệp và điều này giúp thu hút một số lượng lớn các di dân người Anh vốn ưa thích khí hậu ôn đới tại đó.
Οι κοντινοί υγρότοποι επίσης διασφαλίζουν ένα εύκρατο ωκεάνιο κλίμα.
Các vùng đất ngập nước lân cận cũng có khí hậu biển ôn hòa.
Κλίμα: Εύκρατο με συχνές βροχοπτώσεις
Khí hậu: Ôn hòa và mưa nhiều
Στις κοιλάδες το κλίμα είναι εύκρατο, αλλά στις ψηλότερες, άγονες, ανεμοδαρμένες πεδιάδες οι χειμώνες είναι παγεροί.
Khí hậu trong thung lũng ôn hòa, còn những vùng đồng bằng ở trên cao, khô cằn, có gió thổi mạnh thì rét buốt vào mùa đông.
Η βόρεια Αλγερία κείται στην εύκρατη ζώνη και απολαμβάνει ένα ήπιο, μεσογειακό κλίμα.
Bắc Algerie nằm trong vùng ôn đới và có khí hậu Địa Trung Hải ôn hòa.
Κλίμα: Πολύ θερμό στην παράκτια ζώνη και στα πεδινά της ενδοχώρας, αλλά πιο εύκρατο σε μεγαλύτερα υψόμετρα
Khí hậu: Dọc theo đồng bằng ven biển và đất liền thì nóng; ở vùng cao thì ôn hòa hơn

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εύκρατο κλίμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.