ευχέρεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ευχέρεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευχέρεια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ευχέρεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kỹ năng, sự khéo léo, 能力, năng lực, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ευχέρεια
kỹ năng(proficiency) |
sự khéo léo(facility) |
能力(ability) |
năng lực(ability) |
tài năng(proficiency) |
Xem thêm ví dụ
Έτσι λοιπόν, αντί να στενοχωριέστε επειδή δεν μιλάτε με τόση ευχέρεια όση στη μητρική σας γλώσσα, να συγκεντρώνετε την προσοχή σας στο να επικοινωνείτε με σαφήνεια χρησιμοποιώντας αυτά που έχετε ήδη μάθει. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Ο επίσκοπος σχολής θα ενδιαφέρεται ιδιαίτερα να βοηθάει τους σπουδαστές να διαβάζουν κατανοητά, με ευχέρεια, σωστό τονισμό των νοημάτων, φωνητική διακύμανση, κατάλληλες παύσεις και φυσικότητα. Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên. |
Ευχέρεια στην Εκφώνηση Diễn đạt lưu loát |
Καθώς θα βελτιώνεται η ευχέρειά σας, θα είναι ευκολότερο να ρυθμίζετε το χρόνο. Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian. |
Το ζήτημα, λοιπόν, είναι σοβαρό· η ευχέρεια λόγου είναι ασφαλώς μια ιδιότητα που πρέπει να αποκτήσετε. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
Ποιες υποδείξεις γίνονται για τη βελτίωση της ευχέρειας λόγου του ομιλητή; Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn? |
Το εάν αυτή η απολυταρχία επρόκειτο να περιοριστεί μόνιμα από τις νέες αλλαγές ή αυτό εναπόκειτο μόνο στη διακριτική ευχέρεια του αυτοκράτορα, αποτέλεσε αντικείμενο έντονων αντιπαραθέσεων μεταξύ των αντιμαχόμενων κομμάτων στο κράτος. Cho dù chế độ dân chủ này bị hạn chế vĩnh viễn bởi những thay đổi mới, hoặc chỉ theo quyết định tiếp tục của đảng tự trị, trở thành chủ đề tranh cãi nóng bỏng giữa các bên xung đột trong tiểu bang. |
Ο ντάνα ήταν συνήθως ένας πλούσιος άνδρας, κάποιες φορές παντρεμένος, που είχε την ευχέρεια να διαχειριστεί τα πολύ μεγάλα έξοδα που σχετίζονταν με την παραδοσιακή εκπαίδευση της γκέισας και άλλα έξοδα. Một danna thường là một người đàn ông giàu có, đôi khi đã có gia đình, người có điều kiện tài trợ những khoản chi tiêu rất lớn cho việc huấn luyện truyền thống và các chi phí đáng kể khác. |
Το ίδιο είδος προσπάθειας απαιτείται προκειμένου να μιλάει κάποιος με ευχέρεια την καθαρή γλώσσα. Phải cần có sự cố gắng tương tợ như thế để nắm vững ngôn ngữ thanh sạch. |
Από την άλλη πλευρά, πρέπει να προσέχετε μήπως, στην προσπάθειά σας να μιλάτε με δυναμισμό και ευχέρεια, αποκτήσετε τελικά ένα αυταρχικό ύφος ομιλίας, προκαλώντας μάλιστα αμηχανία στο ακροατήριο. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
8 Αν μιλάτε με ευχέρεια μια ακόμη γλώσσα και έχετε την επιθυμία και τη δυνατότητα να μετακομίσετε εκεί που η ανάγκη είναι μεγαλύτερη σε αυτόν τον αγρό, γιατί να μη συζητήσετε το ζήτημα με τους πρεσβυτέρους στην εκκλησία; 8 Nếu bạn nói rành một ngôn ngữ khác, và có ước muốn và có thể dọn đến nơi nào có nhu cầu rao giảng lớn hơn, tại sao không thảo luận với các trưởng lão trong hội thánh? |
Επιπρόσθετα, μέσω προοδευτικής εκπαίδευσης στην ομιλία μπροστά σε ακροατήριο, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά έχουν διδάξει εκατοντάδες χιλιάδες ανθρώπους να γίνουν καλοί ομιλητές, ικανοί να εκφράζονται με ευχέρεια μπροστά σε ακροατήριο. Ngoài ra, nhờ một khóa học tiệm tiến trong thuật nói năng trước công chúng, Nhân Chứng Giê-hô-va đã huấn luyện hàng trăm ngàn người trở thành diễn giả có khả năng, ăn nói lưu loát trước công chúng. |
Όπως ο Γουίλιαμ και η Τζένιφερ, έτσι και η Μέγκαν, μια άγαμη σκαπάνισσα από τις Ηνωμένες Πολιτείες, “απολαμβάνει το ταξίδι της” καθώς προσπαθεί να πετύχει το στόχο που έχει βάλει να μιλάει την κινεζική με μεγαλύτερη ευχέρεια. Giống như anh William và chị Jennifer, chị Megan, một tiên phong độc thân đến từ Hoa Kỳ, vui thích việc phụng sự khi cố gắng vươn tới mục tiêu là nói tiếng Hoa lưu loát hơn. |
Ένα τελευταίο πρόβλημα ήταν ότι ο Μωυσής παραδέχτηκε πως δεν είχε «ευχέρεια λόγου». Còn một vấn đề sau cùng—Môi-se thú nhận ông không phải “một tay nói giỏi”. |
Δύο χρόνια αργότερα ήταν σε θέση να μεταφράζει «με ευχέρεια και γλαφυρότητα» κείμενα 20 διαφορετικών γλωσσών. Hai năm sau, ông có khả năng phiên dịch 20 ngôn ngữ “một cách dễ dàng và thanh tao”. |
Οι άλλοι διαισθάνονται ευκολότερα την πεποίθησή μας όταν εκφωνούμε την ομιλία με ευχέρεια. Người khác sẽ dễ cảm nhận niềm tin chắc của chúng ta khi bài giảng được trình bày lưu loát. |
Μιλάτε με Ευχέρεια την “Καθαρή Γλώσσα”; Bạn có nói lưu loát “ngôn ngữ thanh sạch”? |
Το επίπεδο ευχέρειας όμως ποικίλλει σημαντικά σε ολόκληρο τον πληθυσμό, κυρίως λόγω της απουσίας καθολικής πρόσβασης στη δημόσια εκπαίδευση πριν από το 1953, αλλά και λόγω της μετανάστευσης και της εθνοτικής ποικιλομορφίας. Tuy nhiên, mức độ thông thạo khác biệt đáng kể trong toàn thể dân số, chủ yếu là do thiếu tiếp cận phổ thông đối với giáo dục công lập trước năm 1953, song cũng là do nhập cư và đa dạng dân tộc. |
Εκφώνηση με Ευχέρεια, Συνομιλητικότητα και Σωστή Προφορά Nói trôi chảy, giọng nói chuyện và phát âm đúng |
Ναι, με το να διαβάζουν μεγαλόφωνα ξανά και ξανά μέχρις ότου αποκτήσουν ευχέρεια. Đúng vậy, tập đọc lớn tiếng nhiều lần cho đến khi trôi chảy. |
6 Αν το πρόβλημά σας στην ευχέρεια λόγου είναι ζήτημα εκλογής λέξεων, τότε απαιτείται τακτική μελέτη για την ανάπτυξη του λεξιλογίου σας. 6 Nếu vấn đề của bạn là trong việc chọn các chữ, thì bạn cần phải học đều đều để trau giồi thêm ngữ vựng. |
Αλλά δεν το κάνει με την ευχέρεια που το κάνει ένας άνθρωπος. Tuy nhiên người máy không rót nước khéo léo theo cách mà con người thường làm. |
Με τον καιρό, ακόμη και οι λιγότερο έμπειροι απέκτησαν ευχέρεια στο να στήνουν και να μαζεύουν τον καταυλισμό, καθώς και στο να βοηθούν τον ηλικιωμένο Θάρα να βολευτεί πάνω σε μια καμήλα ή σε ένα γαϊδουράκι. Qua thời gian, ngay cả những người ít kinh nghiệm đi xa cũng quen thuộc với việc dựng và nhổ trại, cũng như giúp cụ Tha-rê ngồi thoải mái trên lưng lạc đà hoặc lừa. |
Μερικές φορές, το να σμιλεύεις νόημα σου δίνει την ευχέρεια λόγου που χρειάζεσαι για να πολεμήσεις για την ελευθερία σου. Đôi khi, tôi luyện ý nghĩa cho ta từ vựng cần thiết để đấu tranh cho tự do tuyệt đối của mình. |
Τι εννοώ με το ευχέρεια; Tôi có ý gì khi nói " thành thục "? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευχέρεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.