ευάλωτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ευάλωτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευάλωτος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ευάλωτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là loài sắp nguy cấp, dễ bị tổn thương, mong manh, Dễ tổn thương, có thể bị tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ευάλωτος
loài sắp nguy cấp(vulnerable) |
dễ bị tổn thương(vulnerable) |
mong manh(vulnerable) |
Dễ tổn thương
|
có thể bị tổn thương(vulnerable) |
Xem thêm ví dụ
Είμαι πολύ ευάλωτος. Tôi rất dễ tổn thương đấy. |
Τόσο ευαίσθητο και ευάλωτο. Thật yếu ớt và mong manh. . |
Όσο πιο φοβισμένοι είμαστε, τόσο πιο ευάλωτοι είμαστε, τόσο πιο φοβισμένοι. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
«Οι πιο ευάλωτοι είναι οι φτωχοί και όσοι βρίσκονται σε μειονεκτική θέση, ιδιαίτερα οι γυναίκες, τα παιδιά, οι ηλικιωμένοι και οι πρόσφυγες». Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Μισεί τα σεξουαλικά εγκλήματα και θέλει να διασφαλίζει ότι όλοι, ιδίως οι πιο ευάλωτοι, θα έχουν προστασία και δίκαιη μεταχείριση. Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng. |
Η κοιλιά είναι το πιο ευάλωτο σημείο κάθε ζώου. Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật. |
Aπoκάλυψε τα πιo ευάλωτα σημεία σoυ! Đưa ra phần dễ tổn thương nhất của anh. |
Το να είσαι ευάλωτος δεν είναι αδυναμία. Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối. |
Δυστυχώς, ένα μέρος του νεοαποκτημένου πλούτου εξανεμίστηκε από τα τυχερά παιχνίδια και το όπιο —εθισμούς στους οποίους ήταν ιδιαίτερα ευάλωτοι οι μοναχικοί μετανάστες. Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào. |
Η τρυφερή και εύπιστη καρδιά των παιδιών είναι ιδιαίτερα ευάλωτη στην ισοπεδωτική επίδραση των υβριστικών λόγων. —Κολοσσαείς 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
Εάν το κράτος δικαίου είναι η ορθό, προστατεύει τους φτωχούς, και προστατεύει τα ευάλωτα άτομα. Nếu có luật pháp nghiêm chỉnh, nó sẽ bảo vệ người nghèo và nó sẽ bảo vệ người yếu đuối. |
Ως ύπουλος καιροσκόπος που είναι, γνωρίζει ότι η απελπισία μπορεί να μας εξασθενίσει, κάνοντάς μας ευάλωτους. Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã. |
Κατά τη διάρκεια της αρχικής περιγραφής, το πρωτόκολλο Diffie-Hellman από μόνο του δεν παρέχει πιστοποίηση της ταυτότητας των οντοτήτων της επικοινωνίας και επομένως είναι ευάλωτο σε μία Man-in-the-middle επίθεση. Trong bản mô tả nguyên thủy của mình, phương thức trao đổi Diffie–Hellman bản thân nó không cung cấp khả năng xác thực cho các bên giao tiếp, và vì vậy trở nên không an toàn đối với hình thức tấn công người đứng giữa. |
Ξύπνησα το πρωί μετά την ομιλία και αισθανόμουν τόσο ευάλωτη όσο ποτέ άλλοτε στη ζωή μου. Tôi thức dậy vào buổi sáng ngày hôm sau khi tôi thực hiện bài nói đó với sự dễ tổn thương bị đọng lại tồi tệ nhất trong đời mình. |
Και, ναι, σε αρκετές περιπτώσεις, οι σωματέμποροι ζητούν εξωφρενικά ποσά, επιβάλλουν στους μετανάστες να κάνουν δουλειές που δεν θέλουν, και τους κακοποιούν όταν είναι ευάλωτοι. Và đó thường là trường hợp mà những kẻ buôn người đòi phí cắt cổ, ép buộc người di cư làm việc mà họ không muốn làm và lạm dụng họ khi họ dễ bị xâm hại . |
Αρχίζουμε με μικρά πράγματα, αγαλλιούμε με τη βελτίωση και ριψοκινδυνεύουμε (μολονότι μας κάνουν να αισθανόμαστε ευάλωτοι και αδύναμοι). Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém). |
Αρχίζει επιλέγοντας έναν στόχο, συνήθως κάποιο παιδί που φαίνεται ευάλωτο και εμπιστεύεται τους άλλους, και συνεπώς είναι σχετικά εύκολο να το ελέγχει κανείς. Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển. |
Και το πιο σημαντικό, νίκη για τους πιο ευάλωτους. Và điều quan trọng nhất là lợi ích cho những người tổn thưởng nhất |
Σε αυτό το σύστημα των δύο επιπέδων, οι πιο ευάλωτοι αναγκάζονται να δουλεύουν παράνομα κι εκτίθενται σε όλους τους κινδύνους της ποινικοποίησης που προανέφερα. Trong hệ thống 2 mức độ đó, người dễ bị tổn thương thường bị buộc làm việc phi pháp, vậy họ vẫn đối mặt với nhiều nguy cơ tội phạm như tôi đã trình bày trên đây. |
Είναι ευάλωτοι, μοναχικοί άνθρωποι. Họ yếu đuối, những con người đơn lẻ. |
Αυτές οι εύκολες ιδέες σε περίπλοκες ερωτήσεις είναι πολύ ελκυστικές όταν είσαι συναισθηματικά ευάλωτος. Các khái niệm đơn giản về những khúc mắc phức tập trở nên rất lôi cuốn khi chúng ta dễ bị tổn thương tâm lý. |
Δεν μπορεί να επιτρέψει στον εαυτό του να είναι ευάλωτος. Và hắn không thể cho phép bản thân bị tổn thương. |
17 Με δεδομένη τη θεϊκή προφητεία του εδαφίου Γένεση 3:15, ο Σατανάς πιθανώς αναζητούσε απεγνωσμένα μια ευκαιρία για να επιτεθεί στους ευάλωτους Ισραηλίτες. 17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế. |
Όταν τα πτηνά δεν μπορούν να πετάξουν, γίνονται ευάλωτα. Khi chim không thể bay, chúng sẽ dễ bị tấn công. |
Αν σταθεροποιήσουμε τον ύπνο στα άτομα που είναι ευάλωτα, σίγουρα μπορούμε να τα κάνουμε πιο υγιή αλλά και να μετριάσουμε κάποια απ' τα απαίσια συμπτώματα της ψυχικής νόσου. Bằng cách ổn định quá trình ngủ trong những cá nhân dễ mắc bệnh thần kinh, chúng ta chắc chắn có thể làm cho họ khỏe mạnh hơn , ngoài ra chúng ta cũng làm giảm bớt một số các triệu chứng kinh khủng của bệnh tâm thần. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευάλωτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.