εξουσία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξουσία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξουσία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξουσία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có thể, Quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξουσία
có thểverb Ο Ράιζεν μπορεί μόνο να καθυστερήσει την πτώση του για την εξουσία για καιρό. Riesen chỉ có thể giữ chiếc ghế của mình không lâu nữa đâu. |
Quyền lực
Η εξουσία είναι το παλιό πέτρινο σπίτι που διατηρείται επί αιώνες. Quyền lực là tòa lâu đài đá cổ sừng sững hàng thế kỷ. |
Xem thêm ví dụ
Ο δισεκατομμυριούχος βιομήχανος που θέλει να αρπάξει την εξουσία; Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực? |
Το μοντέλο αυτό μας δείχνει πως η πρόκληση για τη νέα δύναμη είναι: πώς μπορείς να χρησιμοποιήσεις τη θεσμική εξουσία χωρίς να θεσμοποιηθείς; Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
Ευλογείτε τον Ιεχωβά, όλα τα έργα του, σε όλα τα μέρη όπου ασκεί εξουσία [ή αλλιώς «κυριαρχία», υποσημείωση στη ΜΝΚ]».—Ψαλμός 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Αλλά σε μεγάλη κλίμακα, χρειαζόμαστε περισσότερους ενήλικες άνδρες με εξουσία για να ξεκινήσουν την ιεράρχηση αυτών των ζητημάτων, και δεν το έχουμε δει ακόμα αυτό, έτσι δεν είναι; Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không? |
Αυτή η Βασιλεία έχει ήδη αναλάβει την εξουσία στους ουρανούς, και σύντομα ‘θα κατασυντρίψει και θα συντελέσει όλες αυτές τις [ανθρώπινες] βασιλείες, και αυτή θα διαμένει στους αιώνες’.—Δανιήλ 2:44· Αποκάλυψη 11:15· 12:10. Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
(4) Περιγράψτε τι συνέβη στο Μάντισον Σκουέαρ Γκάρντεν κατά τη διάρκεια της ομιλίας του αδελφού Ρόδερφορντ «Εξουσία και Ειρήνη». (4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. |
Η εξουσία μας πηγάζει από την Ελίζαμπεθ και από το Θεό. Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa. |
Ο Αβραάμ άκουγε τις εισηγήσεις όσων βρίσκονταν υπό την εξουσία του. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
Συνεπώς, ο Διάβολος ασκεί την εξουσία του μέσω άλλων στασιαστικών αγγέλων οι οποίοι εγκατέλειψαν «την κατοικία που τους άρμοζε» στον ουρανό. —Ιούδα 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
(Γένεση 17:5, 15, 16) Το γεγονός ότι ένας άνθρωπος μπορούσε να αλλάξει το όνομα κάποιου άλλου έδειχνε ξεκάθαρα πως κατείχε εξουσία ή θέση ισχύος. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Αν και δεν έχω την εξουσι - οδότηση να βοηθήσω. Είμαι εγώ και 4 κομπιούτερ. Thậm chí nếu em yêu cầu giúp đỡ, thì cũng chỉ có em và 4 nhân viên máy tính khác. |
Φοβάσαι την εξουσία. Quá sợ chính quyền. |
Ο Σαμάκ Σουνταραβέτζ και ο πρώην κυβερνητικός εκπρόσωπος με το Τάι Ρακ Τάι Σουραπόνγκ Σιουμπονγκλί εκλέχτηκαν πρόεδρος και γενικός γραμματέας του Κόμματος για τη Λαϊκή Εξουσία στις 24 Αυγούστου, 2007. Cựu Thị trưởng Bangkok Samak Sundaravej và cựu Bộ trưởng Nội các của TRT Surapong Suebwonglee đã được bầu làm lãnh đạo đảng và tổng bí thư đảng vào ngày 24 tháng 8, 2007. |
Πώς γνωρίζουμε ότι ο Χριστός δεν ανέλαβε πλήρη Βασιλική εξουσία το 33 Κ.Χ.; Làm thế nào chúng ta biết rằng Đấng Christ không nắm toàn quyền Nước Trời vào năm 33 CN? |
Ευλογείτε τον Ιεχωβά, όλα τα έργα του, σε όλα τα μέρη όπου ασκεί εξουσία. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài, khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va! |
(Γαλάτες 6:16) Ο Ιησούς υπόσχεται στους χρισμένους Χριστιανούς: «Σε αυτόν που νικάει και τηρεί τα έργα μου μέχρι τέλους θα δώσω εξουσία πάνω στα έθνη, και θα ποιμάνει τους ανθρώπους με σιδερένιο ραβδί ώστε αυτοί θα συντριφτούν σαν πήλινα σκεύη, όπως και εγώ έχω λάβει από τον Πατέρα μου». (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
Ο όρος Ισπανία των Αψβούργων αναφέρεται στην ιστορία της Ισπανίας τον 16ο και 17ο αιώνα (1506–1700), όταν η Ισπανία βρισκόταν υπό την εξουσία της Δυναστείας των Αψβούργων (επίσης συνδεδεμένη με το ρόλο της στην ιστορία της Κεντρικής Ευρώπης). Habsburg Tây Ban Nha đề cập đến lịch sử Tây Ban Nha trong thế kỷ 16 và 17 (1516-1700), khi nó được cai trị bởi các vị vua từ Nhà Habsburg (cũng liên quan đến vai trò của nó trong lịch sử Trung Âu). |
Ο έλεγχος των μέσων βίας είτε είναι αστυνομία είτε στρατός είναι εξουσία στην πιο αρχέγονη μορφή της. Nắm trong tay sức mạnh này, cho dù trong cảnh sát hay quân đội, là hình thức quyền lực căn bản nhất. |
2 Ο ιστορικός Ιώσηπος ανέφερε ένα ξεχωριστό είδος διακυβέρνησης όταν έγραψε: «Ορισμένοι λαοί έχουν εμπιστευτεί την ανώτατη πολιτική εξουσία στους μονάρχες, άλλοι στις ολιγαρχίες και άλλοι στο λαό. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Μόνο που στη Βραζιλία είναι πολύ δύσκολο να κρατηθεί η εξουσία. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
Οι φέροντες την ιεροσύνη, νέοι και ηλικιωμένοι, χρειάζονται και οι δύο εξουσία και δύναμη -- την απαραίτητη άδεια και την πνευματική ικανότητα να αντιπροσωπεύουν τον Θεό στο έργο τής σωτηρίας. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Δεν έχει πλέον καμία εξουσία πάνω μου. Cô ta không còn quyền lực gì với anh nữa. |
Οι Γραφικές αρχές σάς βοηθούν να υπακούτε σε όσους έχουν εξουσία. Các nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp bạn vâng lời những người có quyền trên mình. |
Δείχνοντας την κατάλληλη τιμή και το σεβασμό στο «όνομα» του Ιησού—την υψηλή του θέση ή εξουσία—συγκαταλεγόμαστε ανάμεσα σ’εκείνους για τους οποίους έχει ειπωθεί: «Και πάσα γλώσσα να ομολογήση ότι ο Ιησούς Χριστός είναι Κύριος εις δόξαν Θεού Πατρός.»—Φιλιππησίους 2:11. Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11). |
Τελικά, η Αίγυπτος βρέθηκε υπό την εξουσία «ενός σκληρού κυρίου», της Ασσυρίας. Cuối cùng, Ê-díp-tô bị nằm trong tay “chúa hung-dữ” A-si-ri. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξουσία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.