εξωσωματική γονιμοποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξωσωματική γονιμοποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξωσωματική γονιμοποίηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξωσωματική γονιμοποίηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Thụ tinh trong ống nghiệm, Thụ tinh ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξωσωματική γονιμοποίηση
Thụ tinh trong ống nghiệm(in vitro fertilization) |
Thụ tinh ngoài
|
Xem thêm ví dụ
Για να κατανοήσουμε την εξωσωματική γονιμοποίηση, χρειάζεται πρώτα να δούμε τη φυσιολογική διαδικασία της δημιουργίας μωρών. Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
Η συγκεκριμένη διαδικασία, καθώς και διάφορες παραλλαγές της, έχει γίνει γνωστή ως εξωσωματική γονιμοποίηση. Kỹ thuật đó, cũng như những hình thức khác của nó, được gọi là thụ tinh trong ống nghiệm. |
Πήγα στο κέντρο εξωσωματικής γονιμοποίησης... και ξόδεψα κάποια απ'τα λεφτά. Em đã đến phòng khám sản khoa, và em đã tốn rất nhiều tiền. |
Τέλοσπαντων, η εξωσωματική γονιμοποίηση, είναι όσο σκόπιμη είναι και η καλλιέργεια. Trên thực tế, cách thức thụ tinh trong ống nghiệm...... hoạt động giống như thụ tinh với cây cỏ vậy. |
Για την εξωσωματική γονιμοποίηση πρέπει να κάνω ενέσεις γοναδο - τροπινών, δύο φορές τη μέρα. Một phần của phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm là tiêm Menotropin hai lần mỗi ngày. |
Το 1978, η Λουίζ Μπράουν έγινε το πρώτο μωρό παγκοσμίως που γεννήθηκε με εξωσωματική γονιμοποίηση ή IVF. Năm 1978, Louise Brown trở thành người đầu tiên trên thế giới được sinh ra bằng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF). |
Βέβαια, η παραπάνω κατάσταση δεν είναι ίδια με εκείνη ενός ζευγαριού που έκανε εξωσωματική γονιμοποίηση και τώρα έχει αποθηκευμένα έμβρυα. Đành rằng, trường hợp đó không giống với trường hợp của một cặp vợ chồng đã tiến hành phương pháp IVF và đang lưu trữ phôi thai dư. |
Αυτό είναι ένα μόνο από τα πολλά σοβαρά ηθικά ζητήματα που αντιμετωπίζουν τα αντρόγυνα τα οποία επιλέγουν την εξωσωματική γονιμοποίηση. Đây chỉ là một trong nhiều vấn đề về đạo đức mà các cặp vợ chồng phải đối mặt khi họ chọn phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF). |
Οι εξελίξεις στην εξωσωματική γονιμοποίηση οδήγησαν σε άλλες μεθόδους οι οποίες συγκρούονται ρητά με τον τρόπο σκέψης του Θεού όπως αντανακλάται στις Γραφές. Có những hình thức IVF rõ ràng đi ngược lại các nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời. |
Αναφέρεται ότι σε ένα κέντρο και μόνο φυλάσσονται 1.000 βιώσιμα έμβρυα από γονείς που έκαναν εξωσωματική γονιμοποίηση και οι οποίοι έχουν «ουσιαστικά εξαφανιστεί». Theo báo cáo, chỉ riêng một bệnh viện hiện giữ 1.000 phôi thai được thụ tinh trong ống nghiệm của các bệnh nhân đã “biệt tích”. |
Με την εξωσωματική γονιμοποίηση, οι πολύδυμες κυήσεις (δίδυμα, τρίδυμα ή περισσότερα) είναι αρκετά συνηθισμένες, αυξάνοντας κινδύνους όπως οι πρόωρες γεννήσεις και η αιμορραγία της μητέρας. Với phương pháp IVF, việc mang nhiều thai (thai đôi, thai ba hoặc nhiều hơn) là chuyện dễ xảy ra, điều này càng gây nhiều rủi ro như sinh non và băng huyết sau sinh. |
Οι μακροπρόθεσμες συνέπειες υγείας της διέγερσης των ωοθηκών με φάρμακα γονιμοποίησης είναι λιγότερο εμφανείς αν κι έως τώρα, η εξωσωματική γονιμοποίηση φαίνεται ασφαλής για τις γυναίκες. Ảnh hưởng lâu dài của việc kích thích buồng trứng với các dược phẩm dùng trong IVF thì không mấy rõ ràng, nhưng tới nay, IVF được xem là an toàn với phụ nữ. |
Τα κέντρα εξωσωματικής γονιμοποίησης παλεύουν με το νομικό και ηθικό δίλημμα που παρουσιάζει η διαχείριση κατεψυγμένων ανθρώπινων εμβρύων των οποίων οι «ιδιοκτήτες» δεν μπορούν πλέον να εντοπιστούν. Các bệnh viện phụ sản đang đứng trước vấn đề nan giải về pháp luật và luân lý, đó là nên làm gì với các phôi thai trữ lạnh của những “chủ nhân” bặt vô âm tín. |
Πιθανότατα βλέπετε ότι είναι δύο ξεχωριστά ζευγάρια διδύμων, το αποτέλεσμα της τεχνολογίας IVF, της τεχνολογίας για εξωσωματική γονιμοποίηση, εξαιτίας κάποιων σωματικών περιορισμών, για τις οποίες δε θα μπω σε λεπτομέρειες. Chúng là kết quả của công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm. Nói ra thì dài dòng kỹ thuật lắm nên tôi chỉ tóm gọn như thế. |
Το Sentara Norfolk General Hospital, μέρος του βασισμένου στο Hampton Roads Sentara Health System και διδακτικό ινστιτούτο του Eastern Virginia Medical School, ήταν ο τόπος της πρώτης επιτυχούς γέννησης με εξωσωματική γονιμοποίηση. Bệnh viện đa khoa Sentara Norfolk là bộ phận của Hệ thống Y tế Sentara có cơ sở tại Hampton Roads và cũng là nơi giảng dạy của Trường Y tế Đông Virginia, bệnh viện này là nơi có ca sinh thành công đầu tiên từ thụ tinh trong ống nghiệm. |
Εφόσον κάποιο ζευγάρι κατέφυγε στην εξωσωματική γονιμοποίηση λόγω της επιθυμίας του για παιδί, ίσως επιλέξει να επωμιστεί το κόστος της αποθήκευσης των κατεψυγμένων εμβρύων τους ή να τα χρησιμοποιήσει σε μια μελλοντική προσπάθεια για εγκυμοσύνη. Có thể một cặp vợ chồng quyết định tiếp tục trữ lạnh phôi thai dư, có lẽ để sử dụng trong một ca IVF sau này. |
Με δεδομένο ότι περίπου ένα στα έξι ετερόφυλα ζευγάρια έχει δυσκολία στη σύλληψη, κι ότι τα ομόφυλα ζευγάρια και οι ανύπαντροι γονείς συχνά χρειάζονται κλινική βοήθεια για να κάνουν μωρό, η αξίωση για εξωσωματική γονιμοποίηση αυξάνεται συνεχώς. Trung bình, cứ tám đôi nam nữ thì lại có một đôi bị hiếm muộn, hay như các đôi đồng tính, cha mẹ đơn thân đều phải nhờ y học giúp đỡ để có con, nên nhu cầu về IVF ngày càng tăng. |
Έχουμε λοιπόν αυτό τον καταπληκτικό τομέα, που είναι απεριόριστα ελπιδοφόρος για την ανθρωπότητα, όπως η εξωσωματική γονιμοποίηση πριν από 35 χρόνια, μέχρι τη γέννηση ενός υγιούς μωρού, της Λουίζας, αυτός ο τομέας τελούσε υπό πολιορκία, πολιτικά και οικονομικά. Giờ đây, chúng ta đang sở hữu một điều đáng kinh ngạc, thứ có thể đem lại hy vọng cực kì to lớn cho loài người. |
Έχουμε λοιπόν αυτό τον καταπληκτικό τομέα, που είναι απεριόριστα ελπιδοφόρος για την ανθρωπότητα, όπως η εξωσωματική γονιμοποίηση πριν από 35 χρόνια, μέχρι τη γέννηση ενός υγιούς μωρού, της Λουίζας, αυτός ο τομέας τελούσε υπό πολιορκία, πολιτικά και οικονομικά. Giờ đây, chúng ta đang sở hữu một điều đáng kinh ngạc, thứ có thể đem lại hy vọng cực kì to lớn cho loài người. Nhưng giống như IVF hơn 35 năm trước, cho tới ngày sinh của cậu bé Louis, liệu pháp này vẫn bị rào cản bởi tài chính và chính trị |
Για να αυξηθούν οι πιθανότητες επιτυχίας οι οποίες είναι 40% υψηλές για γυναίκα νεώτερη των 35, ορισμένες φορές οι γιατροί μεταφέρουν πολλαπλά έμβρυα ταυτόχρονα, κι έτσι η εξωσωματική γονιμοποίηση καταλήγει σε δίδυμα ή τρίδυμα περισσότερο συχνά από τις φυσιολογικές κυήσεις. Để tăng tỉ lệ thành công, vào khoảng 40% cho phụ nữ dưới 35 tuổi, bác sĩ thường chuyển nhiều phôi cùng một lúc, đó là lý do những ai điều trị IVF mang thai đôi hay thai ba hơn là thai đơn như bình thường. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξωσωματική γονιμοποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.