εξομάλυνση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξομάλυνση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξομάλυνση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξομάλυνση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là làm nhẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξομάλυνση
làm nhẵn
|
Xem thêm ví dụ
Κατώφλι εξομάλυνσης Ngưỡng khử răng cưa |
Εξομάλυνση Khử răng cưa |
Χρήση εξομάλυνσης για τις γραμματοσειρές Làm trơn phông chữ |
Αυτή η τιμή ελέγχει το εφέ εξομάλυνσης του πινέλου πάνω στον καμβά Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của chổi dưới bức vẽ |
Αυτή η τιμή ελέγχει την τιμή εξομάλυνσης του μολυβιού κάτω από τον καμβά Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của bút chì dưới bức vẽ |
Όταν Bobbie ίδιος σπάζονται στο πόλο, της είπαν μακριά από τις αρχές για την εξομάλυνση μέτωπό του και γύρω από ράλι με ψύξη αλοιφές και όλα αυτά? και το αγόρι δεν είχε μέχρι και περίπου πάλι για περισσότερα από μία εβδομάδα πριν σκάσει μακριά για να το γραμματέα και καθόρισε επάνω. Khi Bobbie đập tan mình tại polo, cô đã nói bởi các cơ quan chức năng làm mịn vòng lông mày của mình và cuộc biểu tình với unguents làm mát và tất cả những gì, và cậu bé tuổi đã không được lên và một lần nữa để biết thêm hơn so với một tuần trước khi họ bật của đăng ký và cố định nó. |
Η Microsoft είχε απόλυτο δίκιο, χρειάστηκαν γεμάτα 10 χρόνια αλλά οι οθόνες τώρα έχουν βελτιωμένη χωρική ανάλυση και πάρα πολύ βελτιωμένη φωτομετρική ανάλυση εξαιτίας της εξομάλυνσης και άλλων. Microsoft đã hoàn toàn đúng về việc họ mất tới 10 năm. Giờ đây màn hình hiển thị đã được cải thiện về độ phân giải không gian, còn độ phân giải quang thì có một bước tiến vượt bậc nhờ vào kỹ thuật khử răng cưa tạo ra đường thằng trơn mượt. |
16, 17. (α) Πόσο σημαντική είναι η ταπεινοφροσύνη στην εξομάλυνση των προστριβών; 16, 17. (a) Trong việc giải quyết các xung đột cá nhân, tính khiêm nhường quan trọng thế nào? |
Ρυθμίσεις εξομάλυνσης Cấu hình thiết lập làm mịn |
Η τιμή αυτή ελέγχει την κανονικότητα εξομάλυνσης της εικόνας. Αν γίνει χρήση μιας μεγάλης τιμής εδώ, η εικόνα προορισμού θα θολωθεί ολοκληρωτικά Giá trị này điều khiển độ đều đặn làm mịn của ảnh. Đừng dùng giá trị cao ở đây: nó sẽ che mờ hoàn toàn ảnh đích |
Θόλωμα εξομάλυνσης Che mờ làm mềm |
Πρόσθετο φίλτρο εξομάλυνσης εικόνας για το digiKamName Bổ sung lọc ảnh mặt nạ giảm độ sắc cho digiKamName |
Κατά την διάρκεια αυτών των ετών επετεύχθη η ένταξη στην Οικονομική Νομισματική Ένωση (ΟΝΕ) και η εξομάλυνση των διπλωματικών σχέσεων με την Τουρκία έπειτα από την Κρίση των Ιμίων το 1996 και την Υπόθεση Οτσαλάν το 1999. Trong những năm này, thành viên của Liên minh tiền tệ kinh tế (EMU) và bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Thổ Nhĩ Kỳ đã đạt được sau cuộc khủng hoảng nhập cư năm 1996 và trường hợp Ocalan1999. |
Χρήση & εξομάλυνσης για γραμματοσειρές: Use anti-aliasing Làm trơn phông |
Αν ενεργοποιήσετε αυτό το πλαίσιο και ο εξυπηρετητής X σας έχει τη επέκταση Xft, υποστηρίζεται η εξομάλυνση των γραμματοσειρών στο διάλογο σύνδεσης Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông chữ sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập |
Ενεργοποιήστε αυτή την επιλογή για να εφαρμόσετε ένα φίλτρο εξομάλυνσης στην περιστραμμένη εικόνα. Η εξομάλυνση της εικόνας προορισμού, θα θολώσει ελάχιστα την εικόνα Bật tùy chọn này để xử lý bộ lọc làm trơn với ảnh đã xoay. Để làm mịn ảnh đích, nó sẽ bị che mờ một ít |
Ενεργοποιήστε αυτή την επιλογή για την εξομάλυνση της στρεβλωμένης εικόνας. Για την εξομάλυνση της εικόνας προορισμού, είναι αναπόφευκτο ένα ελάχιστο θόλωμά της Bật tùy chọn này để xử lý bộ lọc làm trơn trên ảnh được kéo cắt. Để làm mịnh ảnh đích, nó cũng bị che mờ một ít |
Ενεργοποίηση εξομάλυνσης Bật làm trơn |
Η γνήσια αγάπη βοηθάει στην εξομάλυνση των διαφορών και ενώνει ανθρώπους με πολύ διαφορετική ανατροφή και προσωπικότητα. Tình yêu thương chân thật giúp giảm bớt những sự bất đồng và đoàn kết những người có sự dưỡng dục và nhân cách rất khác nhau. |
Κάποιες αλλαγές όπως αυτές σχετικά με την εξομάλυνση θα επηρεάσουν μόνο τις εφαρμογές που θα ξεκινήσουν από τώρα Một số thay đổi như khả năng làm trơn chỉ có hiệu lực đối với các chương trình sẽ chạy |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξομάλυνση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.