εξοχικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξοχικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξοχικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξοχικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là biệt thự, nhà hóng mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξοχικό
biệt thự
|
nhà hóng mát(summerhouse) |
Xem thêm ví dụ
[Μουσική: «Αγγλικός Κήπος στην εξοχή»] (Âm nhạc: "Đồng quê nước Anh" |
Μ'έχετε διδάξει πολλά για τη θρησκεία, Εξοχότατε! Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông. |
Για πολλούς που έχουν τον τρόπο, μια βόλτα με το αυτοκίνητο στην εξοχή, ένας περίπατος ή μια ημερήσια εκδρομή είναι οπωσδήποτε πιο αναζωογονητικά πράγματα από τις εκκλησιαστικές λειτουργίες. Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu. |
Η προσευχή του Βασιλιά Εζεκία τον καιρό της εισβολής του Ασσύριου Βασιλιά Σενναχειρείμ στον Ιούδα, είναι ένα άλλο έξοχο παράδειγμα προσευχής με νόημα, όπου περιλαμβανόταν και πάλι το όνομα του Ιεχωβά.—Ησαΐας 37:14-20. Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
Μου άρεσε να βλέπω τα αεροπλάνα να κάνουν ελιγμούς πάνω από το εξοχικό μας Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
ΕΧΕΤΕ δει ποτέ στην εξοχή κάποιο μέρος κατάφυτο με θαλερά, καταπράσινα δέντρα; Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
Γιατί πρέπει να αφιερώνουμε χρόνο για να στοχαζόμαστε το έξοχο υπόδειγμα που έθεσαν οι προφήτες του Ιεχωβά; Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va? |
Τι θα απογίνει αυτός ο προδότης, Εξοχότατε; Chúng ta sẽ làm gì với tên phản tặc này, thưa Hoàng Thượng? |
Μου είπαν ότι είναι έξοχο. Tôi nghe nói nó tuyệt vời. |
Αυτός είναι ο πιο έξοχος Ποιμένας που θα μπορούσαν να μιμηθούν οι άνθρωποι που υπηρετούν σαν συμβολικοί ποιμένες σε μια εκκλησία του αφιερωμένου λαού του Ιεχωβά. Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
Τρομακτικό αλλά έξοχο. Nó nghe thô, nhưng rất hay. |
Ναι, Εξοχότατε. Vâng thưa đại nhân |
Αυτή η διευθέτηση, που ξεκίνησε το 1977, έχει συμβάλει πολύ στο να γίνει η επίσκεψη του επισκόπου περιοχής κάτι το ιδιαίτερο για όλη την εκκλησία —προς ευχαρίστηση και όφελός της— και για τον κάθε ευαγγελιζόμενο που παρακολουθεί και συμμετέχει σ’ αυτή την έξοχη προμήθεια της οργάνωσης του Ιεχωβά. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Όταν το χιόνι να ορίσει βαθύτερο δεν περιπλανώμενος αποτολμήσει κοντά στο σπίτι μου για μια εβδομάδα ή δεκαπενθήμερο σε έναν χρόνο, αλλά εκεί έζησε ως άνετη, όπως ένα ποντίκι λιβάδι, ή όπως τα βοοειδή και τα πουλερικά τα οποία λέγονται για να έχουν επιβιώσει για μεγάλο χρονικό διάστημα θάβονται σε παρασύρει, ακόμη και χωρίς τροφή? ή σαν οικογένεια ότι η έγκαιρη αποίκων στην πόλη Sutton, στο εν λόγω κράτος, του οποίου εξοχικό σπίτι ήταν εντελώς καλύπτονται από τη μεγάλη χιόνι του 1717 όταν ήταν απών, και μια Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
Ο Εξοχότατος ήρθε! Quyền Bệ hạ đang đến! |
Μαζεύονται εδώ για να αναζητήσουν τον Θεό ανάμεσα απ'τα κλαδιά των έξοχων δέντρων. Họ tập hợp tại đây để tìm kiếm thánh thần giữa rừng cây tráng lệ này. |
17 Το έξοχο παράδειγμα του Αβραάμ δεν έπρεπε να λησμονηθεί από το έθνος που προήλθε από αυτόν. 17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông. |
Ο Βοόζ είδε ότι η Ρουθ δούλευε σκληρά και ότι ήταν έξοχη γυναίκα. Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền. |
ΙΕΧΩΒΑ—το έξοχο όνομα του Θεού! GIÊ-HÔ-VA—danh lừng lẫy của Đức Chúa Trời! |
Σε προσκάλεσε στο εξοχικό του σπίτι. [ Kate ] Ảnh có mời cô tới căn nhà miền quê của ảnh. |
Σαν Εγγλέζικο ξενοδοχείο στην εξοχή. Giống y như một khách sạn miền quê của Anh. |
Αυτή η ειρηνική εικόνα στην εξοχή έμοιαζε με πρόγευση του νέου κόσμου. Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới. |
Επιπλέον, ως αποτέλεσμα του έξοχου παραδείγματος της Άννα-Πόλα και του γεμάτου ζήλο κηρύγματός της, η μητέρα της άρχισε να μελετάει τη Γραφή και σύντομα βαφτίστηκε. Hơn nữa, nhờ gương sáng và lòng hăng hái trong việc rao giảng của Anna-Paula, mẹ của bà bắt đầu học Kinh Thánh và không lâu sau đã làm báp têm. |
Ο Φαραώ είχε ήδη αναγνωρίσει τις έξοχες ιδιότητες του Ιωσήφ. Bấy giờ Pha-ra-ôn đã nhận biết khả năng vượt bực của Giô-sép. |
Οι χώροι που ενοικιάζονται είναι ό,τι θα αναμένατε, όπως ελεύθερα δωμάτια και εξοχικά σπίτια, αλλά μέρος της μαγείας είναι οι ιδιαίτεροι χώροι που μπορείτε τώρα να έχετε πρόσβαση: δεντρόσπιτα, ινδιάνικες σκηνές, υπόστεγα αεροπλάνων, ιγκλού. Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết... |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξοχικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.