examina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ examina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ examina trong Tiếng Rumani.
Từ examina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kiểm tra, thám hiểm, 探險, nghiên cứu, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ examina
kiểm tra(inspect) |
thám hiểm(explore) |
探險(explore) |
nghiên cứu(explore) |
xem xét(go over) |
Xem thêm ví dụ
Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Noi ne sculăm dis-de-dimineaţă şi ne începem ziua cu câteva idei spirituale, examinând în fiecare zi câte un text biblic. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Cele 12 statuete ce îşi fac apariţia două câte două la ferestre par să examineze mulţimea de jos. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Mărturie suplimentară a venit de la Thomas Richardson, medicul de urgență care a examinat-o pe Washington mai mult de 24 de ore după incident și a confirmat că situația fizică a lui Washington a fost în concordanță cu violul. Chứng hơn nữa đến từ Thomas Richardson, các bác sĩ tại phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau khi vụ việc và khẳng định rằng tình trạng thể chất của Washington là phù hợp với hiếp dâm. |
Să examinăm acum programul propriu-zis. Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị. |
21 Solomon a examinat truda, osteneala şi aspiraţiile omului. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
Echipa mea și cu mine am examinat imagini ca acestea, și ne-am gândit la celelalte rezultate ale lui Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
Vom examina opţiuni diferite. Hãy xem xét những lựa chọn khác nhau. |
O examinare a ceea ce s-a petrecut atunci ne va ajuta să înţelegem şi mai bine ce se va întâmpla peste puţin timp, în zilele noastre. Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta. |
3 Să examinăm în primul rînd puterea spiritului sfînt. 3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh. |
Chiar mai mult -- ceva ce poate într-adevăr uimi --- ce am să vă arăt în continuare, e sondarea dedesubtul suprafeţei creierului și examinarea în interiorul creierului viu a conexiunilor reale, căilor reale. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Da, dacă aş putea să îmi găsesc capul, m-aş duce să-l examinez. Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. |
Acesta i-a ajutat să ‘se asigure de toate lucrurile’, adică să examineze cu atenţie în lumina Cuvântului lui Dumnezeu ceea ce învăţaseră înainte şi ‘să ţină ferm la ceea ce este excelent’ (1 Tesaloniceni 5:21, NW). Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
Vreau sa fie examinata pentru gasire de urme. Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ. |
Noi putem să înţelegem în linii mari cum se va traduce în fapt această acţiune dacă examinăm felul în care Iehova a tratat naţiunea lui Israel pe vremea cînd aceasta se bucura de aprobarea sa. Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa. |
El era convins că nu doar un număr restrâns de persoane, ci toţi oamenii trebuiau să examineze „orice declaraţie care iese din gura lui Iehova“. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Medicul care m-a examinat a rămas uimit. Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên. |
De ce este important să examinăm dovezile care atestă faptul că Isus a fost promisul Mesia? Tại sao xem xét bằng chứng Giê-su có phải là đấng Mê-si đã được Đức Chúa Trời hứa là điều quan trọng? |
Iar o parte a problemei, cred eu, e că în învățămînt a ajuns să domine nu predarea și învățarea, ci examinarea. Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra. |
Însă pentru a verifica dacă suntem în credinţă trebuie să ne examinăm personal. Dầu vậy, để tự xét xem mình có đức tin chăng, chúng ta phải tự vấn mình. |
Să examinăm acum creşterea cuvântului lui Dumnezeu înregistrată în epoca modernă. (Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại. |
„Când te vei scula.“ Multe familii au obţinut rezultate excelente examinând în fiecare dimineaţă un verset din Biblie. “Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng. |
Să examinăm un exemplu care ilustrează puterea motivaţională a Bibliei. Chúng ta hãy xem xét một trường hợp cho thấy quyền lực thúc đẩy của Kinh-thánh. |
Printre alte cuvinte posibile cu privire la relaţia dintre „studiu” şi „minte”, am putea adăuga următoarele: gânduri, interes, curiozitate, examinare, studiu, căutare, intenţii, întrebări şi meditaţie. Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm. |
Voi examina cadavrul complet în laborator. Tôi sẽ phải khám nghiệm toàn bộ cái xác ở nhà xác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ examina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.