examen medical trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ examen medical trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ examen medical trong Tiếng Rumani.
Từ examen medical trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kiểm tra, thi, khám bệnh, thi cử, kỳ thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ examen medical
kiểm tra(examination) |
thi(examination) |
khám bệnh(examination) |
thi cử(examination) |
kỳ thi(examination) |
Xem thêm ví dụ
Nu- mi puteam imagina cum voi trece de examenul medical. Chẳng biết làm thế nào tôi vượt qua kì kiểm qua sức khỏe được |
Prezintă-te la Q mâine pentru examenul medical, mulţumesc. Ngày mai hãy báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe cho Q. Cảm ơn! |
Aşa că stau să-mi facă amprenta la deget şi să fac examenul medical. Tôi thay bọn người Tây Dương đó đi lăn tay và nghiệm thân. |
Examenele medicale ulterioare au confirmat că Andrew avea o dizabilitate mintală. Những lần xét nghiệm sau đó khẳng định Andrew bị thiểu năng trí tuệ. |
Terry a vizitat-o la spital și a dus-o cu mașina la examenele medicale. Terry đến bệnh viện thăm và lái xe chở Jenny đi khám bác sĩ. |
Dacă mă duc la un examen medical, vreau să mi se facă analize standardizate. Nếu tôi đi khám sức khỏe, Tôi muốn có một vài xét nghiệm được tiêu chuẩn hóa. |
Şi voi include un examen medical gratuit. Và tôi bao luôn khám y tế tổng quát. |
Unii aflaţi în această situaţie au decis să facă nişte examene medicale amănunţite. Một số người trong trường hợp này đã quyết định đi khám sức khỏe toàn diện. |
Din nefericire, nu există un examen medical complex prin care să poată fi depistat glaucomul. Điều đáng tiếc là người ta phải dùng nhiều phương pháp mới phát hiện được bệnh glaucoma. |
▪ ŢINEREA SUB OBSERVAŢIE: Bolnavul îşi face periodic examene medicale şi nu ia medicamente. ▪ QUAN SÁT CHỜ ĐỢI: Bệnh nhân chỉ khám bệnh thường xuyên mà không dùng thuốc. |
Alţii ar putea dori să facă un examen medical pentru informarea lor.) Những người khác có thể yêu cầu được kiểm tra như thế để chính họ biết). |
Ne-ar dori să efectueze un examen medical Bọn tôi muốn thực hiện kiểm tra thể lực. |
În general, cancerul de prostată este descoperit cu ocazia examenelor medicale periodice, chiar dacă nu au apărut simptome. Thường thì ung thư tuyến này được phát hiện trong khi khám định kỳ hàng năm, ngay cả khi không có triệu chứng nào. |
Din când în când ne-am întors în Franţa pentru examenele medicale, iar medicii nu găsesc urme de cancer. Đến kỳ, chúng tôi trở lại Pháp để kiểm tra sức khỏe và bác sĩ không thấy dấu vết gì của ung thư. |
Însă multe persoane care se bucură de o sănătate bună îşi fac din când în când un examen medical. Nhưng nhiều người dù có sức khỏe tốt thỉnh thoảng vẫn đi khám bệnh. |
La jumătatea lui august 1943, mi s-a ordonat să mă prezint la un medic militar pentru un examen medical. Vào giữa tháng 8 năm 1943, tôi được lệnh trình diện với một bác sĩ quân y để kiểm tra sức khỏe. |
După părerea lui, „toţi bărbaţii ar trebui să facă anual un examen medical preventiv“, chiar dacă nu au nici un simptom. Theo ý ông thì “mọi người đàn ông nên đi khám hàng năm để phòng ngừa” ngay cả nếu họ không có triệu chứng nào. |
În 1966 am absolvit liceul; la puţin timp după aceea, mi s-a cerut să fac examenul medical în vederea recrutării. Không lâu sau khi tốt nghiệp trung học vào năm 1966, tôi nhận được giấy của quân đội yêu cầu đi kiểm tra sức khỏe, và tôi hội đủ điều kiện. |
Eu ii va suna în curând, și sper să le îndeplinească în curând, După ce au avut lor examene medicale complete. Tôi sẽ sớm gọi cho họ, và tôi mong sớm được gặp họ, ngay khi họ đã được kiểm tra y tế toàn diện. |
În multe cazuri, ele au refuzat să facă un examen medical, ba chiar au luat în râs acest lucru, considerându-l efectiv inutil. Họ thường bỏ qua việc khám sức khỏe hoặc thậm chí cười xòa xem như hoàn toàn không cần thiết. |
„În schimbul banilor, mi s-a spus, vei primi un certificat care atestă că la examenul medical ai fost găsit inapt pentru armată.“ Tôi được cho biết: “Đổi lấy số tiền đó, anh sẽ được cấp giấy chứng nhận là anh không đủ điều kiện gia nhập quân đội vì lý do sức khỏe”. |
În schimb, două săptămâni mai târziu, a fost ridicat şi dus la închisoare, unde a fost supus unui examen medical, incluzând o percheziţie corporală în fața celorlalți din celulă. Nhưng rồi, vài tuần sau anh ta bị bắt và đưa vào tù nơi mà anh ta bị bắt buộc kiểm tra y tế bao gồm cả việc khám toàn thân trước sự quan sát của nhiều người khác trong xà lim. |
În cele din urmă, am un vis, un vis a două fiole de sânge, şi că în viitor, ca parte a tuturor examenelor medicale standard, ni se vor recolta doua fiole de sânge. Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ examen medical trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.