εξαιτίας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξαιτίας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξαιτίας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξαιτίας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξαιτίας
bởiconjunction adposition Ovειρευόταv τη θάλασσα, μα δεv πήγε, εξαιτίας κάτι τέτoιωv. Mơ về biển và không bao giờ phải ra biển bởi vì những người như họ. |
Xem thêm ví dụ
Στις ημέρες του Ιησού και των μαθητών του, έφερε ανακούφιση στους Ιουδαίους που είχαν συντετριμμένη καρδιά εξαιτίας της πονηρίας του Ισραήλ και υπέφεραν ως αιχμάλωτοι στις ψεύτικες θρησκευτικές παραδόσεις του Ιουδαϊσμού του πρώτου αιώνα. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
8 Τι μπορεί να γίνει αν έχετε περιορισμούς σε αυτά που είστε σε θέση να κάνετε εξαιτίας προχωρημένης ηλικίας ή προβλημάτων υγείας; 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
Το Γραφικό υπόμνημα αναφέρει: «Τώρα, η Μαριάμ και ο Ααρών άρχισαν να μιλούν εναντίον του Μωυσή εξαιτίας της Χουσίτισσας συζύγου που είχε πάρει . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Δεκαέξι άλογα δεν μπορούν διαχωρίσουν δύο εντελώς αεροστεγή ημισφαίρια τα οποία κολλούν μεταξύ τους εξαιτίας της εξωτερικής πίεσης του αέρα. 16 con ngựa không thể tách được hai nửa quả cầu được áp kín vào nhau và rút hết không khí bên trong, do áp suất khí bên ngoài. |
Κάθε χρόνο, πολλές ζωές χάνονται εξαιτίας της συντριβής ιδιωτικών ή πολιτικών αεροπλάνων. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Ολόκληρος ο τρόπος της ζωής σας μπορεί να φαίνεται ότι έχει αποδιοργανωθεί εξαιτίας κάποιου διαζυγίου που σας έχει πληγώσει βαθιά. Cả cuộc sống của bạn có thể dường như bị xáo trộn vì một cuộc ly hôn đau lòng. |
Μήπως θα χάνονταν σημαντικές οδηγίες εξαιτίας της ατελούς μνήμης τους; Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Δεύτερον, τις δύο τελευταίες δεκαετίες εξαιτίας της παγκοσμιοποίησης και της οικονομιας της αγοράς, εξαιτίας της ανάδειξης της μεσαίας τάξης, βλέπουμε στην Τουρκία αυτό που χαρακτηρίζω εγώ ως αναβίωση του ισλαμικού μοντερνισμού. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
Μήπως αντιμετωπίζουν άγχος, απογοήτευση, παθήματα ή άλλα προβλήματα εξαιτίας της έλλειψης καλοσύνης από μέρους των ανθρώπων που τους περιβάλλουν; Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
Το 1952, ο Άνταμ, ο οποίος τότε ήταν 29 χρονών, παντρεμένος και με δύο παιδιά, συνελήφθη και παραπέμφθηκε άλλη μια φορά σε δίκη εξαιτίας της άρνησής του για στράτευση. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
Εξαιτίας αυτού του γεγονότος, καθώς και άλλων εξελίξεων, πολλοί απογοητεύτηκαν και κάποιοι ανέπτυξαν πικρόχολη διάθεση. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Μην αναστατώνεσαι εξαιτίας κακών ανθρώπων (1) Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1) |
Αν ήσασταν εκεί και βλέπατε αυτό το «έντονο ξέσπασμα θυμού», μήπως θα συμπεραίνατε ότι ο Παύλος και ο Βαρνάβας δεν αποτελούσαν μέρος της οργάνωσης του Θεού εξαιτίας του τρόπου συμπεριφοράς τους; Bạn thử tưởng tượng xem! Nếu như bạn đã có mặt tại đó và chứng kiến tận mắt cuộc “cãi-lẫy nhau dữ-dội” đó, bạn có kết luận rằng Phao-lô và Ba-na-ba không thuộc về tổ chức của Đức Chúa Trời chỉ vì họ cư xử như thế không? |
Εξαιτίας της ανάπτυξης μυκήτων λόγω της υγρασίας, τμήμα του κτιρίου κατέρρευσε το 1790 και το υπόλοιπο κατεδαφίστηκε. Do ẩm thấp nên nấm phát triển khiến tòa nhà bị sập vào năm 1790. |
Εξαιτίας αυτής της κινητικότητας, το ζώο κινεί το σώμα του προς μία κατεύθυνση και στρέφει τα αυτιά του σε άλλη. Nhờ tính năng động cao như vậy, mèo có thể quay người về một hướng và vểnh tai theo hướng khác. |
Το ίδιο ισχύει και σήμερα για πολλούς που θρηνούν εξαιτίας του θανάτου ενός αγαπημένου τους προσώπου. Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
Είπε πως πρέπει να φύγουμε εξαιτίας μου! Bố nói bố phải rời đi vì chị. |
260 δισεκατομμύρια δολάρια χάνονται κάθε χρόνο εξαιτίας των απωλειών από το ανεπαρκές σύστημα αποχέτευσης. 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
Ωστόσο, δεν εγκατέλειψαν τις προσπάθειες εξαιτίας αποθάρρυνσης. Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản. |
Χάσαμε ολόκληρο το ηλεκτρικό μας δίκτυο εξαιτίας μια θύελλας πάγου όταν οι θερμοκρασίες ήταν, στο απόγειο του χειμώνα στο Κεμπέκ, μείον 20 με μείον 30. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Ή νιώθετε όπως ο δίκαιος Λωτ, ‘τον οποίο στενοχωρούσε πολύ η εντρύφηση από μέρους των ανθρώπων που αψηφούσαν το νόμο και ο οποίος βασάνιζε τη δίκαιη ψυχή του εξαιτίας των άνομων πράξεών τους’; Hoặc bạn có cùng cảm nghĩ với Lót, “tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia... mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình”? |
Δεν υπήρχε τίποτα ιδιαίτερο το 2010, γιατί κατά μέσο όρο 31 και μισό εκατομμύρια άνθρωποι εγκαταλείπουν τις εστίες τους εξαιτίας φυσικών καταστροφών κάθε χρόνο. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
Πράγματι, εκείνοι οι υπηρέτες του Ιεχωβά ήταν εξαιρετικά παραδείγματα ζήλου παρά τους περιορισμούς που είχαν εξαιτίας των περιστάσεών τους. Thật vậy, những tôi tớ Đức Giê-hô-va thời ấy là gương mẫu tốt về lòng sốt sắng bất kể họ có ít người và thiếu kinh nghiệm. |
Το χρυσάφι και το ασήμι χρησιμοποιούνταν από πολύ παλιά εν είδει χρημάτων, αλλά εξαιτίας του ακανόνιστου μεγέθους που είχαν οι ράβδοι και οι κρίκοι χρυσού, οι άνθρωποι έπρεπε να ζυγίζουν τα χρήματα κάθε φορά που έκαναν κάποια συναλλαγή. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
(Παροιμίες 13:4) Ένα τέτοιο άτομο μπορεί να θέλει να κάνει το θέλημα του Θεού, αλλά η επιθυμία του παραμένει ανεκπλήρωτη εξαιτίας της αμέλειάς του. (Châm-ngôn 13:4) Một người như thế có thể muốn làm theo ý Đức Chúa Trời nhưng ước muốn không thành vì có tính lơ đễnh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξαιτίας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.