every night trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ every night trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every night trong Tiếng Anh.
Từ every night trong Tiếng Anh có các nghĩa là đêm, Đêm này qua đêm nọ, Hàng đêm, Hằng đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ every night
đêm
|
Đêm này qua đêm nọ
|
Hàng đêm
|
Hằng đêm
|
Xem thêm ví dụ
Send your eagle above the Wall every night. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
Davis ensured that every night, a few important "names" would be there for the visiting soldiers to meet. Davis chắc chắn rằng đêm nào cũng sẽ có một số quân nhân "thật" tới giao lưu. |
Says the boy who doesn't have to go home to the moon every night. Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối. |
He cried himself to sleep every night. Ờ phải, anh ta khóc hàng đêm. |
See, the way it works, is every night, when the maze changes... it opens up a new section. Cách vận hành của nó là mỗi đêm khi Mê Cung thay đổi, Nó mở ra một khu vực mới. |
He had 498 people to prepare his dinner every night. Ông ta có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình mỗi ngày. |
They bring in new ones every night like clockwork. Tối nào họ cũng mang người mới vào. |
I tossed and turned every night afraid that I wouldn't be able to hear it... Tối anh ngủ không yên được vì sợ mình sẽ không thể nghe thấy nó. |
Every night, I would wake up in a cold sweat, frightened and alone. Mỗi đêm, tôi đều tỉnh dậy trong tình trạng toát đầy mồ hôi lạnh, sợ hãi và cô độc. |
Every night he sends us off to bed like naughty children. Mỗi đêm, ông sai chúng ta đi ngủ như trẻ em nghịch ngợm. |
And she flies to Kyu- suk every night and troubles him. Cô ta bay đến Kyu - Suk mỗi buổi tối. |
Travis from " Taxi Driver ", drives his taxi every night through the decadent streets of New York. Travis trong " Taxi Driver ", lái taxi mỗi đêm qua các con phố suy đồi của New York. |
I'll read parts of it to you every night. Anh sẽ đọc từng đoạn cho em nghe mỗi đêm. |
Every night at bedtime. Mỗi tối trước khi đi ngủ. |
Every night you go to bed, you understand, early. Mỗi đêm con phải đi ngủ, hiểu chưa, ngủ sớm. |
We should each pray privately at least every night and every morning. Mỗi người chúng ta nên cầu nguyện riêng ít nhất mỗi buổi tối và mỗi buổi sáng. |
I have an image of it in my mind every night, every day. Tôi thấy hình ảnh đó trong trí mỗi ngày, mỗi đêm. |
* If your insomnia occurs almost every night and is getting worse * Nếu hầu như tối nào bạn cũng bị mất ngủ và tình trạng này càng ngày càng tệ hại hơn |
I want you to say your prayers every night, hear? Mẹ muốn con cầu nguyện mỗi tối, nhé? |
I'm suffering from insomnia every night Trải qua nhiều đêm mất ngủ |
And I had to say, every night when I said my prayers. Ông hỏi và tôi nhận, mỗi đêm con cầu thế thưa cha. |
So, I would sleep in a hypoxic tent every night. Do đó, tôi đã ngủ trong một chiếc lều oxy tối thiểu mỗi tối. |
We perambulate here most every night. Chúng tôi đi dạo ở đây gần như hằng đêm. |
Like, "Mother takes the pill every night. Như là "Mẹ uống thuốc tránh thai mỗi tối." |
The boy sleeps there every night. Thằng bé ngủ ở đó hàng đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every night trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới every night
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.