εθελοντισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εθελοντισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εθελοντισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εθελοντισμός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Tình nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εθελοντισμός

Tình nguyện

Xem thêm ví dụ

Συχνά διοργανώνει κοινωνικές δράσεις εθελοντισμού.
Dần dần bà nắm các chức vụ chính trị tình nguyện.
Θα προτιμούσαν να απαλλαγούν και να ασχοληθούν με τον εθελοντισμό.
Họ thà đứng ngoài cuộc và tham gia công việc thiện nguyện.
Ξέρω ότι ασχολείσαι με τον εθελοντισμό.
Tôi biết là cô bận làm tình nguyện.
Καθώς οι κοινωνίες γίνονται όλο και πιο εύπορες, οι άνθρωποι στρέφουν το ενδιαφέρον τους προς τα έξω, και συνεπώς αυξάνουν όλα τα είδη αλτρουισμού προς αγνώστους, από τον εθελοντισμό ως τις φιλανθρωπικές δωρεές, ακόμη και τις δωρεές νεφρών.
Khi xã hội trở nên giàu có hơn và tốt đẹp hơn, hình như người ta mở rộng mối quan tâm ra bên ngoài, như vậy tất cả các hình thức của lòng vị tha hướng đến người xa lạ càng tăng lên, từ việc tình nguyện đến thiện nguyện bác ái cho đến thậm chí việc hiến tặng thận.
Οι εφεδρικές δυνάμεις είναι υπό τη διοίκηση των δυνάμεων εθελοντισμού της Εθνικής Άμυνας της Λιθουανίας.
Lực lượng Cảnh sát được đặt dưới sự chỉ huy của Lực lượng Tình Nguyện Quốc phòng Lithuania.
Δεν έχει να κάνει με τον εθελοντισμό.
Không phải làm tình nguyện.
Άρχισα τον εθελοντισμό σε διάφορους οργανισμούς που στήριζαν νεαρούς μουσουλμάνους στην Ευρώπη.
Tôi đã làm tình nguyện viên cho nhiều tổ chức làm việc với những thanh thiếu niên người Hồi giáo ở châu Âu
Ως Πρώτη Κυρία, η Πατ Νίξον προώθησε έναν αριθμό φιλανθρωπικών ζητημάτων, όπως ο εθελοντισμός.
Với tư cách là Đệ Nhất Phu nhân đầu tiên của Hoa Kỳ, Pat Nixon khuyến khích nâng cao các hoạt động từ thiện, bao gồm hoạt động tình nguyện.
Ο εθελοντισμός βοηθάει πολύ να βρείτε πολύ ποιοτικούς νέους φίλους.
Và tham gia hoạt động tình nguyện là cách gặp gỡ mọi người tuyệt nhất.
Η 5η Δεκεμβρίου καθιερώθηκε ως Διεθνής Ημέρα Εθελοντισμού για την Οικονομική και Κοινωνική Ανάπτυξη με το ψήφισμα 40/212 της γενικής συνέλευσης του ΟΗΕ στις 17 Δεκεμβρίου του 1985.
Ngày Tình nguyện viên Quốc tế, Ngày Tình nguyện Quốc tế (tiếng Anh: International Volunteer Day, viết tắt IVD) (lúc đầu và đến nay vẫn còn được gọi là Ngày Tình nguyện viên Quốc tế vì sự phát triển Kinh tế và Xã hội (International Volunteer Day for Economic and Social Development)) (05 tháng 12) là một ngày lễ quốc tế đã được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua bởi Nghị quyết A/RES/40/212 vào ngày 17 tháng 12 năm 1985.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εθελοντισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.