εσάς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εσάς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εσάς trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εσάς trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εσάς
các bạnpronoun Στην ουσία δουλεύω για εσάς. Εσείς πληρώνετε τον μισθό μου. Và thực tế là làm việc cho các bạn. Các bạn đang trả lương cho tôi. |
Xem thêm ví dụ
Αναρωτιέμαι τι άλλο έχω πάρει από εσάς. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
4 Παρά το φορτωμένο πρόγραμμά σας, συμβαδίζετε εσείς με την προτεινόμενη εβδομαδιαία ανάγνωση της Αγίας Γραφής που εκτίθεται στο Πρόγραμμα Σχολής Θεοκρατικής Διακονίας; 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Εσείς και εγώ είναι για να έχουν πολλή διασκέδαση. Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy. |
Δεν αξίζετε εσείς περισσότερο από αυτά;» Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
14 Μην ακούτε τα λόγια των προφητών οι οποίοι σας λένε: “Δεν θα υπηρετήσετε τον βασιλιά της Βαβυλώνας”,+ επειδή προφητεύουν σε εσάς ψέματα. 14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối. |
Πιστεύετε εσείς ότι ο Θεός θα απαλλάξει κάποια μέρα αυτόν τον κόσμο από τα προβλήματά του; Ông/Bà tin sự tiến hóa là giả thuyết, hay nghĩ rằng đó là sự thật nay đã được chứng minh? |
Μην περιμένετε να έρθει το άτομο σε εσάς. Đừng chờ họ tìm đến bạn. |
Μαθαίνουμε πολλά για τον Διάβολο όταν εξετάζουμε τα λόγια που είπε ο Ιησούς σε θρησκευτικούς δασκάλους των ημερών του: «Εσείς είστε από τον πατέρα σας τον Διάβολο και θέλετε να κάνετε τις επιθυμίες του πατέρα σας. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Είθε τόσο εσείς όσο και η οικογένειά σας να είστε ανάμεσα σε εκείνους οι οποίοι θα δρέψουν τα αιώνια οφέλη που θα φέρει η Βασιλεία του Θεού. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Το ζευγάρι των ιεραποστόλων που αναφέρθηκε παραπάνω έχει βρει ικανοποιητικές απαντήσεις σε αυτές τις ερωτήσεις και το ίδιο μπορείτε να κάνετε και εσείς. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Ξέρω ότι... προσεύχονται να θυμάμαι ποιος είμαι... επειδή κι εγώ σαν κι εσάς είμαι Θεού παιδί και μ’ έστειλε στη γη. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Ωστόσο, θα κατηγορούσατε εσείς ένα γιατρό για την αρρώστια κάποιου ασθενούς αν ο ασθενής δεν τηρούσε με συνέπεια τις οδηγίες του γιατρού; Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
Νόμιζα ότι εσείς οι δυο ήσασταν μαζί Chúng tôi không đi chung |
Ξέρω ότι εσείς οι τσούπρες έχετε τα σκαμπανεβάσματά σας. Em biết hai " nường " đang hục hặc nhau. |
Η πολεμική μεταφορά μας εξαναγκάζει να πούμε ότι εσείς κερδίσατε, παρ' όλο που μόνο εγώ έμαθα κάτι. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
1, 2. (α) Πότε έχει ένα δώρο μεγάλη αξία για εσάς προσωπικά; 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
Εσείς, τί κάνετε; Anh làm nghề gì? |
Ωστόσο, έχει παραμείνει αμείωτος ο θαυμασμός του για εσάς με το πέρασμα των χρόνων; Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Ρίχνετε εσείς, όπως ο Δαβίδ, τα βάρη και τις ανησυχίες σας στον Ιεχωβά; Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không? |
Ο θάνατος είναι πολύ καλός για επαναστάτες σαν εσάς. Các ngươi đều là phản tặc, tội không thể tha thứ. |
Μερικοί από εσάς ίσως να έχετε ακούσει αυτή την ιστορία, αλλά πολλοί ίσως να μην την έχετε ακούσει. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
Εσείς είστε από αυτόν τον κόσμο· εγώ δεν είμαι από αυτόν τον κόσμο». —Ιωάννης 8:21-23. Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23. |
Το έχετε προσπαθήσει εσείς αυτό; Anh chị đã thử làm điều đó chưa? |
Ο Ιησούς λοιπόν λέει στους εναντίους: «Αληθινά σας λέω ότι οι εισπράκτορες φόρων και οι πόρνες προπορεύονται από εσάς στον δρόμο για τη Βασιλεία του Θεού». Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
(β) Πώς νιώθετε εσείς για όσα έχουν κάνει ο Ιεχωβά και ο Ιησούς για εσάς; (b) Bạn cảm thấy thế nào về những gì Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã làm cho bạn? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εσάς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.