¿Qué significa lạc bước en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra lạc bước en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar lạc bước en Vietnamita.
La palabra lạc bước en Vietnamita significa trastornado, perdido, deshecho, perturbado, descarriado. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra lạc bước
trastornado
|
perdido
|
deshecho
|
perturbado
|
descarriado
|
Ver más ejemplos
19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình. 19 Si alguna vez nos desviamos de “la senda de los justos”, la Palabra de Dios puede ayudarnos a corregir nuestros pasos (Proverbios 4:18). |
Rằng anh có thể... liên lạc hay bước ra thế giới bên ngoài. De que puedes... comunicarte o estar en el mundo exterior. |
Câu lạc bộ bước vào mùa giải 2007 với một đội bóng trẻ, non nớt kinh nghiệm. El club comenzó la temporada 2007 con un equipo inexperto y muy joven. |
Và những người có cách liên lạc này có bước khởi đầu to lớn trong đời. Y esas personas que tienen modelos de cómo relacionarse tienen una ventaja enorme en la vida. |
Tôi đang nghĩ anh sẽ khó nói mạch lạc, nhưng thực tế, anh bước vào lều và hỏi tôi Yo lo esperaba incoherente, pero de hecho, entró y me dijo, |
Ngược lại, đó là bước đầu cho mối liên lạc tốt và đầy vui mừng với Đức Giê-hô-va. Más bien, es el principio de una relación sumamente feliz con Jehová. |
Bước kế tiếp, chi nhánh sẽ liên lạc với hội thánh được mời tham gia và cho biết thêm thông tin. Entonces, la sucursal enviará instrucciones a las congregaciones que participarán. |
Ladies and Gentlemen, Chúng ta đã lạc bước vào một cơn bão điện từ. Damas y caballeros, entramos a una tormenta eléctrica. |
Cùng đường thì lạc bước! Los tiempos desesperados piden medidas desesperadas. |
Làm sự dâng mình nên được xem như là bước vào một sự liên lạc rất quan trọng mà chúng ta phải luôn luôn bảo vệ và gìn giữ. Debemos considerar que nuestra dedicación es entrar en una relación vital que siempre tenemos que vigilar y mantener. |
Với tinh thần trách nhiệm, người đi bộ đường dài hiểu rằng phải thận trọng bước đi để tránh đi lạc hoặc tiến quá gần đến những vách núi nguy hiểm. Los excursionistas con sentido de la responsabilidad reconocen que es preciso andar con cautela si no quieren perderse o acercarse mucho a barrancos peligrosos. |
Đó chính là việc ông ấy bước đến một trong những cái này, Câu lạc bộ các Chàng trai và Cô gái. El entrar a uno de esos, un Club de Chicos y Chicas. |
Tuy nhiên, với tư cách là một tôi tớ đã dâng mình và làm báp têm của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ bước vào một mối liên lạc đặc biệt với Ngài. Sin embargo, como siervo dedicado y bautizado de Jehová, habrá entablado una relación especial con él. |
Vậy người ta bỏ người hôn phối mình cách dễ dàng như cởi một cái áo hay bỏ một cái nón, không hề suy nghĩ về lời khuyên của Giê-su đã ban cho những người bước vào mối liên lạc hôn nhân. De modo que casi parece que con la misma facilidad con la que uno se quita un abrigo o un sombrero, otras personas se deshacen de su cónyuge, sin pensar por un momento en el consejo que Jesús dio a los que participan en la relación matrimonial. |
Chúng tôi vừa xuống ga xe điện ngầm, một em gái bước đến chỗ chúng tôi và nói khẽ: “Cháu bị lạc. Acabábamos de bajar al andén del abarrotado tren subterráneo cuando una niña se nos acercó y nos dijo en voz baja: “Me he perdido. |
Đời sống là một cuộc hành trình, và trong khi vẫn vui hưởng hiện tại và chuẩn bị cho những thử thách không thể tránh được, chúng ta cần phải tiến bước, vẫn luôn luôn lạc quan, lòng chúng ta mở rộng cho các kinh nghiệm và những điều tốt lành mà chắc chắn sẽ đến. La vida es una travesía, y aun cuando disfrutemos del presente y nos preparemos para los desafíos inevitables, debemos seguir adelante con optimismo y con el corazón abierto a las experiencias y a las cosas buenas que sin duda están por venir. |
Sau đó văn phòng này cung cấp tài liệu về những bước tiến y học đó cho các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện, các trung tâm điều dưỡng và một số bác sĩ. Luego suministra información sobre estos adelantos médicos a los Comités de Enlace con los Hospitales, a los centros para el cuidado de la salud y a algunos médicos. |
Vì vậy, chúng ta cần trân trọng sâu sắc sự đa dạng và phong phú của sự sống trên Trái Đất này là bước đầu trong việc chuẩn bị cho sự liên lạc với cuộc sống ngoài hành tinh. la diversidad e increíble escala de la vida en este planeta como primer paso en prepararse a hacer contacto con vida en otros lugares del cosmos |
Đội “sự cứu-chuộc làm mão trụ” bao hàm việc nhớ rõ trong trí từng chi tiết một những ân phước tuyệt diệu trước mắt, không để bị lạc bước bởi ánh sáng lấp lánh và sức mê hoặc của thế gian. Ponerse “el yelmo de la salvación” implica tener presente con claridad las maravillosas bendiciones futuras, y no permitir que el resplandor y el encanto del mundo nos desvíen (Hebreos 12:2, 3; 1 Juan 2:16). |
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài. (Romanos 8:5-8; Hebreos 3:12). Si nos hemos alejado de Jehová, demos los pasos para corregir la situación y recuperar la amistad íntima con él. |
(Sáng-thế Ký 3:8) Anh Klaus, một giám thị lưu động giàu kinh nghiệm, nhận xét: “Tôi để ý rằng hầu như luôn luôn bước sai lầm đầu tiên của những người trôi lạc khỏi Đức Giê-hô-va và tổ chức Ngài là họ ngừng cầu nguyện”. “He observado que, invariablemente, el primer error que cometen quienes se distancian de Jehová y su organización es dejar de orar”, dice Klaus, superintendente viajante de experiencia (Hebreos 2:1). |
Trong vòng 20 phút, em ấy đi trở lại trên con đường cùng với người thầy trợ tế lạc lối bước đi bên cạnh em. En más o menos veinte minutos, volvía por el mismo camino, con el diácono perdido a su lado. |
Khi tôi bước vào và thấy 2 người ngồi đó, tôi có thể nói ngay được là 2 người quan hệ với nhau không liên lạc. Cuando entré ahí adentro y les vi a los dos ahí sentados vi por la forma en que se comportaban que no había ningún tipo de conexión. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de lạc bước en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.