erweisen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erweisen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erweisen trong Tiếng Đức.

Từ erweisen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chứng tỏ, chứng minh, làm, biểu lộ, chứng thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erweisen

chứng tỏ

(show)

chứng minh

(establish)

làm

(do)

biểu lộ

(show)

chứng thực

(certify)

Xem thêm ví dụ

16 Wir erweisen aber nicht nur denen Liebe, die in unserer Nähe leben.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Gesetze von Menschen erweisen sich ja nicht selten als lückenhaft oder überholt. Jehovas Gesetze dagegen sind und bleiben zuverlässig.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Im Fall von Ehebruch kann sich ein Test für den unschuldigen Ehepartner als Schutz erweisen.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Ich bezweifelte, dass ich mich je wieder als vertrauenswürdig erweisen könnte.
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy.
Danke für die zahllosen Liebesbekundungen und die Dienste, die Sie so vielen erweisen.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
7. (a) Warum sollten Brüder in verantwortlicher Stellung denen Ehre erweisen, die ihnen anvertraut sind?
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
Voller Vertrauen auf die Bereitschaft Jehovas, Reumütigen Barmherzigkeit zu erweisen, sagte David: „Du, o Jehova, bist gut und zum Vergeben bereit“ (Psalm 86:5).
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Dadurch erweisen wir ihm Dankbarkeit, die göttliche Gabe.
Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn.
8 In der Bibel bezeichnet das mit „Diener“ übersetzte griechische Wort jemand, der sich eifrig und beharrlich bemüht, anderen einen Dienst zu erweisen.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
HAT deine Mutter heute ein gutes Essen für dich zubereitet? — War das nicht nett von ihr? — Hast du ihr dafür gedankt? — Manchmal vergessen wir, „danke schön“ zu sagen, wenn andere uns eine Freundlichkeit erweisen, nicht wahr?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
Gutes christliches Benehmen erfordert, durch ungeteilte Aufmerksamkeit dem Redner und seiner biblischen Botschaft den gebührenden Respekt zu erweisen.
Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe.
Dadurch, daß wir dem „Namen“ Jesu — seiner hohen Stellung oder Gewalt — die gebührende Ehre und Achtung erweisen, reihen wir uns unter diejenigen ein, auf die die Worte zutreffen: ‘Jede Zunge erkenne offen an, daß Jesus Christus Herr ist zur Verherrlichung Gottes, des Vaters’ (Philipper 2:11).
Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11).
Ein Bibelgelehrter bemerkt: „Die Königsverehrung brachte für die götzendienerischste der Nationen keine fremdartigen Forderungen mit sich; und daher kamen die Babylonier, als sie aufgerufen wurden, dem Eroberer — Darius, dem Meder — die einem Gott zustehende Ehre zu erweisen, bereitwillig dieser Forderung nach.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
Es ist ein Vorrecht, Jehovas treuen Dienern, die besondere Aufgaben haben, Gastfreundschaft zu erweisen und ihnen demütig zu Diensten zu sein (2.
Tỏ lòng hiếu khách và khiêm nhường giúp đỡ các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang phụng sự trong công tác đặc biệt là một đặc ân.
Wir wollen drei Bereiche betrachten, auf denen ihr euch als Hirten eurer Kinder erweisen könnt: Sie kennen, sie geistig ernähren und sie anleiten.
Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con.
Denen Liebe zu erweisen, die uns sympathisch sind und die auch unsere Gefühle erwidern, setzt kein „Ausstrecken“ des Herzens voraus.
Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta.
Habakuk war vorbildlich eingestellt, denn er sagte: „Wenn auch der Feigenbaum selbst nicht blüht und kein Ertrag an den Weinstöcken ist; das Werk des Olivenbaums mag sich tatsächlich als Fehlschlag erweisen, und die Terrassen, sie mögen wirklich keine Speise hervorbringen; das Kleinvieh mag in der Tat von der Hürde abgetrennt sein, und es mag kein Großvieh in den Gehegen geben; doch ich meinerseits will in Jehova frohlocken; ich will jubeln in dem Gott meiner Rettung“ (Habakuk 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
(b) Wieso könnte sich unser Bauwerk als unzureichend und nicht feuerfest erweisen?
(b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào?
„Ich werde mich gewiß als groß erweisen und mich heiligen und mich kundtun vor den Augen vieler Nationen; und sie werden erkennen müssen, daß ich Jehova bin“ (Hesekiel 38:18-23).
“Ấy vậy, ta sẽ làm sáng danh ta, sẽ tỏ mình ra thánh, và sẽ được nhận-biết trước mắt nhiều dân-tộc. Chúng nó sẽ biết rằng ta là Đức Giê-hô-va” (Ê-xê-chi-ên 38:18-23).
Der Ehefrau Ehre erweisen
Quý trọng vợ
IN DEN „letzten Tagen“, so sagt die Bibel, werden die Menschen „eigenliebig sein . . ., anmaßend, hochmütig, . . . eine Form der Gottergebenheit haben, sich aber hinsichtlich deren Kraft als falsch erweisen“ (2.
KINH-THÁNH đã báo trước là trong “ngày sau-rốt”, người ta đều “tư-kỷ..., khoe-khoang, xấc-xược,... bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó” (II Ti-mô-thê 3:1-5).
Ein Kommentator bemerkte: „Die Kritik ist bestenfalls Spekulation oder ein Versuch — etwas, was leicht abgeändert werden oder sich als falsch erweisen kann und ersetzt werden muß.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
Und wer ist da, der weiß, ob er sich als weise oder töricht erweisen wird?
Vả, ai biết rằng người ấy sẽ khôn-ngoan hay là ngu-dại?
Und es soll sich als ein Zeichen und als ein Zeugnis für Jehova der Heerscharen im Land Ägypten erweisen.“
Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”.
Er sagte, ein solcher Glaube sei „die gesicherte Erwartung erhoffter Dinge, der offenkundige Erweis von Wirklichkeiten, obwohl man sie nicht sieht“ (Hebräer 11:1).
Ông nói đức tin thể ấy là “sự biết chắc vững-vàng của những điều mình đương trông-mong, là bằng-cớ của những điều mình chẳng xem thấy”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erweisen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.