Erwachsene trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Erwachsene trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Erwachsene trong Tiếng Đức.

Từ Erwachsene trong Tiếng Đức có nghĩa là người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Erwachsene

người lớn

noun

Tom ist jetzt erwachsen.
Bây giờ Tom là người lớn.

Xem thêm ví dụ

Aber die Betagten sind Erwachsene, die ein Leben lang Erfahrungen gesammelt und Weisheit erworben haben; sie haben ein Leben lang für sich selbst gesorgt und Entscheidungen selbst getroffen.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
Aber weiter gedacht, brauchen wir mehr erwachsene Männer mit Macht, die anfangen, bei diesen Themen Prioritäten zu setzen und wir haben dies noch nicht erlebt.
Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không?
Er bat einen weniger aktiven Bruder in der Gemeinde, Ernest Skinner, dabei zu helfen, die 29 erwachsenen Brüder in der Gemeinde, die das Amt eines Lehrers im Aaronischen Priestertum trugen, zu aktivieren, und diesen Männern zu helfen, mit ihren Familien in den Tempel zu gehen.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Es gibt 100 Milliarden Neuronen im erwachsenen menschlichen Gehirn.
Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.
Sprich mit deiner Mutter, deinem Vater oder einem anderen Erwachsenen, dem du vertraust.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Wieso sind Erwachsene nie ehrlich?
Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả?
Manchmal legen junge Menschen größere Entfernungen zurück, um sich mit jemandem zu treffen, den sie auf einem Tanzabend für Junge Erwachsene kennengelernt haben.
Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân.
Kinder, denen beigebracht wird, sich regelmäßig die Zähne zu putzen und Zahnseide zu benutzen, sind auch später als Erwachsene gesünder.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
Viele junge Erwachsene auf der Welt verschulden sich für ihre Ausbildung, obwohl die Gebühren so hoch sind, dass sie sie gar nicht zurückzahlen können.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Wir brauchen dynamische, begeisterte junge Erwachsene, die mitdenken, die zuhören können und die auf die Eingebungen des Heiligen Geistes hin handeln, während sie sich ihren Weg durch die alltäglichen Prüfungen und Versuchungen bahnen, denen jeder junge Heilige der Letzten Tage in der heutigen Zeit ausgesetzt ist.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Nur so kann ein Kind erwachsen werden, wenn der Vater es verlassen hat.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
„Innerhalb von sechs Monaten kann man die Prüfung wiederholen oder sich von einem Erwachsenen prüfen lassen, der das Abzeichen hat.“
Trong vòng sáu tháng, ta có thể trở lại và làm lại hoặc có một người lớn đã nhận được huy hiệu trắc nghiệm ta.”
Wenn der Dienstpartner ein Kind ist, kann der Erwachsene beide einführen und sagen:
Khi rao giảng với một em nhỏ, một người lớn có thể giới thiệu và nói:
„Orientiere dich an Erwachsenen in deinem Umfeld, die als Christen ein gutes Beispiel geben“, empfiehlt Roberto, ein Bethelmitarbeiter Ende 20.
Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”.
Aber du bist erwachsen.
Nhưng anh lớn rồi.
Man kann sehen, dass es erwachsener Knochen ist.
Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành.
„Wer sich als Kind und Jugendlicher schlecht kontrollieren konnte, hat als Erwachsener häufiger gesundheitliche oder finanzielle Probleme und wird eher straffällig.“
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Leider gibt es Erwachsene, die mit Kindern Sex haben wollen.
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.
Niemals geht es nur um die Liebe und das Glück der Erwachsenen.
Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn.
„Der Fonds hat mir geholfen, erwachsen zu werden, mich auf die Arbeitswelt und die Ehe vorzubereiten und in der Kirche besser dienen zu können“, erzählt Ricardo.
Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.”
Vor kurzem schenkte eine gute Freundin ihren erwachsenen Kindern eine mit Bildern zum Evangelium versehene Ausgabe dieser Erklärung, die jeden Satz darin veranschaulichten.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
Wie können erwachsene Kinder ihre Eltern auch dann ehren und sich um sie kümmern, wenn sie weit entfernt wohnen?
Một số người con ở xa tiếp tục hiếu kính và chăm sóc cha mẹ như thế nào?
Was ist mit all den jungen Männern und Jungen, die durch die Gewalt erwachsener Männer traumatisiert wurden?
Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành?
Bei uns Erwachsenen ist es also so, dass wir entscheiden, ob etwas relevant oder wichtig ist, ob wir der Sache Aufmerksamkeit schenken sollen.
Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó.
* In Amerika ist der Prozentsatz der verheirateten jungen Erwachsenen im Alter von 18 bis 29 Jahren von 59 im Jahr 1960 auf 20 im Jahr 2010 gefallen.4 Der Altersdurchschnitt bei der ersten Eheschließung hat den höchsten Wert in der Geschichte erreicht: 26 Jahre bei Frauen und fast 29 Jahre bei Männern.5
* Ở Hoa Kỳ, tỷ lệ các thành niên trẻ tuổi từ 18 đến 29 tuổi đã lập gia đình đã giảm từ 59 phần trăm vào năm 1960 xuống 20 phần trăm vào năm 2010.4 Độ tuổi trung bình kết hôn lần đầu tiên hiện nay đang ở mức cao nhất trong lịch sử: 26 đối với phụ nữ và gần 29 đối với nam giới.5

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Erwachsene trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.