erraten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erraten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erraten trong Tiếng Đức.

Từ erraten trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghĩ ra, đoán ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erraten

nghĩ ra

verb

Warum das wohl niemand erraten hat?
Tôi tự hỏi tại sao không ai nghĩ ra.

đoán ra

verb

Sie begann zu strahlen und versuchte, die Überraschung zu erraten.
Eliza cười rất tuơi và cố gắng đoán ra điều ngạc nhiên.

Xem thêm ví dụ

Im weiteren Verlauf der Geschichte droht ihr die Gefahr, dass sie ihr erstgeborenes Kind verliert, es sei denn, sie kann den Namen des Zauberwesens erraten, das ihr geholfen hat, die unmögliche Aufgabe zu erfüllen.
Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này.
Wer kann schon die Pläne und Wege der Götter erraten?
Làm sao mà đoán được các vị thần đang nghĩ gì?
Nachdem die Kinder das Wort erraten haben, sagen Sie zusammen: „Das Priestertum kann meiner Familie ein Segen sein und sie stärken.“
Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.”
Was erraten Sie sonst noch?
Còn vấn đề gì nữa không ông Bond?
Das einfachste Beispiel ist folgendes: Lass eine Gruppe von Leuten etwas erraten, z.B. wie viele Geleebohnen in einem Glas sind.
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
Sie haben es erraten: Frieden in der Welt.
Bạn đã đoán là: Hòa bình thế giới
Sie müssen nichts enthüllen, dass ich nicht errate.
Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu.
Du wirst es nicht erraten, aber ich wollte gerade zu deinem Boss.
Khi có vấn đề nảy sinh, tôi phải thông báo với ông chủ.
Keine Aktion: wie nicht schwer zu erraten: es passiert nichts. Fensterliste: ein Menü mit allen Fenstern auf allen virtuellen Arbeitsflächen erscheint. Sie können auf den Namen der Arbeitsfläche klicken, um dorthin umzuschalten oder auf den Namen des Fensters, um es auszuwählen. Dabei wird die andere Arbeitsfläche auf den Bildschirm geholt, falls nötig, bzw. das Fenster wiederhergestellt, falls es ausgeblendet ist. Die Namen von ausgeblendeten oder minimierten Fenstern werden in Klammern dargestellt. Arbeitsflächenmenü: ein Kontextmenü für die Arbeitsfläche. Unter anderem enthält es Einstellungen zur Einrichtung der Bildschirmanzeige, das Sperren des Bildschirms und die Abmeldung aus KDE. Programmmenü: das K-Menü öffnet sich. Das kann nützlich sein, wenn Sie die Kontrollleiste ausgeblendet lassen, aber dennoch rasch auf Ihre Programme zugreifen möchten
Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra! Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc. Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker »
Ich versuche zu erraten, was Daryl war, bevor das alles anfing.
Tôi đang cố đoán xem Daryl làm nghề gì trước đây.
Sie schauen sich die Passwörter an, die bekanntermaßen beliebt sind, aus den gestohlenen Passwörtern, und erraten diese zuerst.
Họ nhìn vào các mật khẩu mà được xem là phổ biến từ những bộ bị đánh cắp này, và họ đoán chúng trước.
Ich habe Ihre Lieblingsfarbe noch nicht erraten.
Tôi đã chưa đoán được màu mà ông thích nhất.
You'II nie erraten, was gerade passiert ist.
Hey. Em sẽ không bao giờ tưởng tượng được chuyện vừa xảy ra.
16 Einiges unter dem vielen mögen sie richtig erraten haben; aber siehe, wir wissen, daß alle diese großen und wunderbaren Werke nicht zustande kommen können, von denen gesprochen worden ist.
16 Trong số nhiều điều họ có thể đoán trúng được một số mà thôi; nhưng này, chúng ta biết rằng, những việc vĩ đại và kỳ diệu đã được nói tới không thể nào xảy ra được.
Die Zukunft erraten zu wollen ist ein Spiel, das man fast immer verliert. . . .
Chúng ta gần như luôn luôn thua cuộc nếu cố chơi trò đoán mò tương lai...
Aber wir können nicht erraten, wo oder wann sie kommen, war nur verheerend für sie.
Nhưng chúng ta không thể đoán nơi hoặc khi họ đang đến, chỉ tàn phá cho họ.
Wenn Sie die betreffende Lernschriftstelle richtig erraten, bekommen Sie einen Punkt.
Các anh chị em sẽ được tính điểm nếu các anh chị em đoán đúng một đoạn thánh thư thông thạo.
War nicht schwierig zu erraten.
Chẳng phải là sự thay đổi khó khăn sao?
Errätst du, welcher Lehrer das war?
Con có đoán ra ai không?
Wenn sie es erraten haben, bitten Sie eines der Kinder aus der Gruppe, den Vorschlag an die Tafel zu schreiben.
Khi chúng đã đoán đúng thì yêu cầu một em trong nhóm đó viết ý kiến của chúng lên trên bảng.
Er ähnelt dem Test von vorhin. Man muss bei einem Gedicht erraten, ob es von einem Menschen oder einem Computer stammt.
Bạn được cho xem 1 bài thơ, bạn không biết máy tính hay con người sáng tác rồi bạn phải đoán.
Jeden Tag nahmen wir einen anderen Weg, sodass niemand erraten konnte, wohin wir gingen.
Mỗi ngày, chúng tôi đi con đường khác nhau để không bị ai nghi ngờ về điểm đến của chúng tôi.
»Die Krieger holen sich ihre Schätze«, sagte das Mädchen, als ob sie seine Gedanken erraten hätte.
"""Các chiến binh đi tìm kiếm kho tàng đem về đây"", cô gái nói, như thể đoán được ý cậu."
Warum das wohl niemand erraten hat?
Tôi tự hỏi tại sao không ai nghĩ ra.
Dinge erraten.
Phán đoán mọi thứ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erraten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.