ερωτηματικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ερωτηματικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ερωτηματικό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ερωτηματικό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là dấu chấm hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ερωτηματικό

dấu chấm hỏi

noun

ένα ερωτηματικό, και σας ρωτήσω, είχε αυτό το παιδί πανωφόρι ή όχι;
một dấu chấm hỏi, và tôi hỏi bạn, đứa trẻ này từng có áo khoác hay là không?

Xem thêm ví dụ

Προσπαθήστε να φανταστείτε τη συναισθηματική αναστάτωση που θα πρέπει να προξένησε αυτό στον Δαβίδ, τα ερωτηματικά που θα πρέπει να δημιούργησε στο μυαλό του όσον αφορά την επεξεργασία του σκοπού του Ιεχωβά.
Hãy thử tưởng tượng điều này chắc hẳn đã làm Đa-vít xáo động như thế nào, khiến ông thắc mắc thế nào về cách mà ý định của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện.
Δείχνει πού να κάνουμε μικρή παύση. ερωτηματικό.
Nó có một điểm trừ ở chỗ nó có xu hướng làm cho câu trả lời hơi rập khuôn.
Έτσι αυτό λέει εκατό στην εξουσία το ερωτηματικό είναι ίση με μία.
Vì vậy, đây nói 100 với sức mạnh dấu hỏi bằng một.
Ερωτηματικό.
Dấu hỏi.
Αυτό μου δημιούργησε ερωτηματικά και την περιέργεια: Πώς μπορεί πράγματι κανείς να ευχαριστιέται καθαρίζοντας τουαλέτες για να βγάλει το ψωμί του;
Nó là tôi tò mò: Làm cách nào một ai đó thật sự kiếm đơợc niềm vui bằng cách thực sự dọn nhà vệ sinh để kiếm sống?
Ερωτηματικό
Dấu chấm phẩy
ΜΓ: Τώρα, συνάδελφοι σου, όπως ο Τζορτζ Τσερτς στο Χάρβαρντ, λένε, "Ναι, τα ηθικά ζητήματα βασικά είναι ερωτηματικά για την ασφάλεια.
BG: Hiện giờ, các đồng nghiệp như George Church, ví dụ, tại Harvard, họ nói , "Ya, vấn đề về đạo đức cơ bản chỉ là nghi vấn về sự an toàn.
Μερικές δηλώσεις που υπάρχουν στην Αγία Γραφή σχετικά με το σύστημα μεταφοράς νερού με σήραγγες, το οποίο διέθετε η Ιερουσαλήμ, έχουν προκαλέσει ερωτηματικά.
Một số câu trong Kinh-thánh về đường hầm dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem đã khiến người ta thắc mắc.
Απεναντίας, αν το πρόσωπό σας είναι ανέκφραστο, αυτό μπορεί να εγείρει ερωτηματικά για την ειλικρίνειά σας.
Mặt khác, nếu gương mặt của bạn không biểu hiện tình cảm nào, người nghe có thể nghi ngờ sự thành thật của bạn.
Λοιπόν και πάλι, ας απλώς να πω ότι αυτή είναι ίση σε αγγλικό ερωτηματικό.
Vì vậy, một lần nữa, chúng ta hãy chỉ nói rằng đây là bằng nhau cho câu hỏi đánh dấu.
Γεμάτη ερωτηματικά.
Hiếu kỳ.
Τα αποκαλυπτικά ρούχα οποιουδήποτε είδους δημιουργούν ερωτηματικά για τον ισχυρισμό κάποιου ότι είναι πνευματικό άτομο.
Quần áo hở hang sẽ khiến người khác nghi ngờ mình có thật sự là con người thiêng liêng hay không.
Καθώς πλησιάζει η ώρα να πάρεις μια από τις σημαντικότερες αποφάσεις της ζωής σου, αρχίζουν τα ερωτηματικά . . .
Khi đứng trước một trong những quyết định trọng đại nhất của đời người, bạn bắt đầu băn khoăn...
Όμως η απόφαση να προσγειωθείτε στον ποταμό... συνέχισε να αποτελεί ένα μεγάλο ερωτηματικό.
Nhưng chọn cách đáp trên sông Hudson thì vẫn là một sự mạo hiểm lớn.
Ασφαλώς, το υπόμνημα της ζωής του και το γεγονός ότι βαφτίστηκε αργά εγείρουν ερωτηματικά για το κατά πόσον ήταν ειλικρινής όταν ομολογούσε πίστη στον Χριστό.
Chắc chắn, cuộc đời của ông và việc làm báp-têm trễ nêu lên nghi vấn về lòng thành thật trong việc tuyên xưng theo Đấng Ki-tô.
Τι θα μπορούσε να κρύβεται πίσω από οποιαδήποτε ερωτηματικά σχετικά με την εντολή του Ιεχωβά να απέχουμε από το αίμα;
Đặt câu hỏi về lời ngăn cấm của Đức Giê-hô-va nói tránh dùng máu biểu lộ thái độ nào?
Όλα τα φιλοσοφικά συστήματα που το αγνοούν, θεωρώντας το «μωρία» (1 Κορ. 1, 23 ), δείχνουν τα όριά τους μπροστά στα μεγάλα ερωτηματικά που κατοικούν στην καρδιά του ανθρώπου.
Tất cả những triết lý không biết tới điều đó, và coi là một ”sự điên rồ” (1 Cr 1,23), đều tỏ ra những hạn hẹp của chúng trước những vấn đề lớn ở trong tâm hồn con người.
Αυτό αμέσως δημιουργεί ερωτηματικά για τη δοξασία αυτή.
Điều này khiến người ta phải đặt nhiều cầu hỏi về thuyết ấy.
Αλλά για το εκπαιδευμένο υποκειμένου, για την εισδοχή των παρείσφρησης στις δικές του ευαίσθητη και λεπτή προσαρμοστεί ιδιοσυγκρασία ήταν να εισαγάγει ένα διασπούν παράγοντας που θα μπορούσε να ρίξει ένα ερωτηματικά για την ψυχική όλα τα αποτελέσματά του.
Nhưng đối với reasoner được đào tạo để thừa nhận sự xâm nhập vào tinh tế của mình và mịn điều chỉnh khí là để giới thiệu một yếu tố mất tập trung mà có thể ném một nghi ngờ khi tất cả các kết quả tâm thần của ông.
Ότι μία αποκάλυψη απαντά σε όλα τα ερωτηματικά της επιστήμης αναφορικά με τον Θεό και τη θεϊκή προσωπικότητά Του.
Điều mặc khải đó giải đáp cho tất cả các thắc mắc của khoa học về Thượng Đế và thiên tính của Ngài.
Το Μεγάλο Ερωτηματικό
Một bí ẩn lớn
Υπάρχουν κάποια ερωτηματικά με κάποιους παίκτες τής Λιντς που αναγκάζουν τους διαιτητές να φερθούν ανάλογα.
Đã có những dấu hỏi về các cầu thủ Leeds đang uy hiếp trọng tài.
Λοιπόν πολέμιοι του εγκλήματος, σας έχω τις πληροφορίες που ζητήσατε, αν και αντί για απαντήσεις θα γεννήσουν ακόμα περισσότερα ερωτηματικά.
OK, các thanh niên chống tội phạm, tôi có tin mà các cô tìm, nhưng nó có thể dẫn đến nhiều câu hỏi hơn câu trả lời.
Και το γεγονός ότι διασταυρώνονται δημιουργεί ερωτηματικά όσον αφορά τις μεθόδους που χρησιμοποιούν μερικοί εξελικτιστές για να προσδιορίσουν ένα είδος.
Việc chúng giao phối với nhau khiến người ta nghi ngờ về một số phương pháp mà các nhà ủng hộ tiến hóa dùng để định nghĩa một loài.
Φανταστείτε τις συζητήσεις τους γύρω από αυτόν το διορισμό, τα ερωτηματικά και τις ανησυχίες που ίσως τους βασάνιζαν.
Hãy hình dung cuộc nói chuyện của họ về nhiệm vụ này, những thắc mắc và lo lắng trong lòng họ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ερωτηματικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.