ερμηνεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ερμηνεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ερμηνεία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ερμηνεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là 飜譯, bản dịch, sự thông dịch, định nghĩa, giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ερμηνεία

飜譯

bản dịch

sự thông dịch

định nghĩa

(definition)

giải thích

(interpretation)

Xem thêm ví dụ

Επειδή η ερμηνεία των συγκεκριμένων εδαφίων πρέπει να εναρμονίζεται με τα συμφραζόμενα της επιστολής του Πέτρου και με την υπόλοιπη Γραφή.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
Φαίνεται ότι ο Λουκάς και οι αναγνώσται του είχαν δεχθή μια παρόμοια ερμηνεία γι’ αυτά τα εδάφια.»
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
«Δεν ήταν αρκετά ικανοί να διαβάσουν τη γραφή ή να κάνουν γνωστή στο βασιλιά την ερμηνεία».
“Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”.
Ακόμα και αυτοί οι νόμοι απαιτούν ερμηνεία.
Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ.
Ποιες πληροφορίες πραγματικής αξίας μεταδίδονται από τέτοιες άγνωστες γλώσσες, και τι μπορεί να λεχτεί σχετικά με την ερμηνεία τους;
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
Ατομικό βραβείο καλύτερης βρετανίδας γυναίκας καλλιτέχνη Ατομικό βραβείο καλύτερου βρετανού άντρα καλλιτέχνη Εξαίρετη βρετανική ερμηνεία Βρετανικό συγκρότημα Διεθνής επιτυχία BRITs Βραβείο Κριτικών Βρετανός παραγωγός της χρονιάς Τραγούδι της χρονιάς στη Βρετανία Άλμπουμ της χρονιάς στη Βρετανία Διεθνής άντρας καλλιτέχνης Διεθνής γυναίκα καλλιτέχνιδα Διεθνές συγκρότημα «BFI Film & TV Database Search results for 'Brit Awards'».
Nữ nghệ sĩ Anh Quốc Nam nghệ sĩ Anh Quốc Nghệ sĩ Anh Quốc nổi bật Nhóm nhạc Anh Quốc Giải BRIT Thành công quốc tế Sự lựa chọn của nhà phê bình Nhà sản xuất Anh Quốc của năm Nghệ sĩ trình diễn trực tiếp xuất sắc nhất Đĩa đơn Anh Quốc của năm Album Anh Quốc của năm Nữ nghệ sĩ quốc tế Nam nghệ sĩ quốc tế Nghệ sĩ quốc tế nổi bật Nhóm nhạc quốc tế Album quốc tế Chung “BFI Film & TV Database Search results for 'Brit Awards'”.
Προβλέποντας την ανάγκη μιας υπολογιστικής πηγής που μπορεί να χρησιμοποιηθεί για βιολογική ερμηνεία των δεδομένων της αλληλουχίας του γονιδιώματος, ξεκίνησε την ανάπτυξη της βάσης δεδομένων KEGG PATHWAY.
Nắm bắt được nhu cầu về một tài nguyên vi tính hóa có thể được sử dụng để giải thích sinh học về dữ liệu chuỗi bộ gen, ông bắt đầu phát triển cơ sở dữ liệu KEGG PATHWAY.
Η Σύνοδος της Νίκαιας (325 Κ.Χ.), όπου έγινε προσπάθεια να εξηγηθεί και να εδραιωθεί η «θειότητα» του Χριστού, αποτέλεσε το ορόσημο που έδωσε νέα ώθηση στην ερμηνεία του «Χριστιανικού» δόγματος.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Ήθελα τη δική μου καλλιτεχνική σφραγίδα, τη δική μου ερμηνεία της πραγματικότητας.
Tôi muốn mình diễn đạt được hiện thực một cách nghệ thuật.
Σε αυτές τις περιπτώσεις, οι ερμηνείες συνήθως δίνονται αμέσως μετά.—Ιεζεκιήλ 17:1-18· Ματθαίος 18:23-35.
Trong những trường hợp này, thường có lời giải thích ngay sau đó.—Ê-xê-chi-ên 17:1-18; Ma-thi-ơ 18:23-35.
Ακούσατε την κατάθεση, και την ερμηνεία του νόμου όπως εφαρμόζεται σ'αυτήν την υπόθεση.
Các vị đã nghe lời khai và các điều luật được áp dụng trong vụ án này.
Τέτοιου είδους εδάφια απλώς δείχνουν ότι όταν κάποιος εξετάζει επιχειρήματα που λέγεται ότι υποστηρίζουν την Τριάδα, πρέπει να αναρωτηθεί: Εναρμονίζεται πράγματι η ερμηνεία με τη συνεπή διδασκαλία ολόκληρης της Αγίας Γραφής—ότι μόνο ο Ιεχωβά είναι ο Υπέρτατος;
Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao?
Ο Γνωστικισμός είναι ένας ευρύτερος όρος που περιλαμβάνει πολλές ομάδες, η καθεμιά με τη δική της κατανόηση και ερμηνεία της Χριστιανικής «αλήθειας».
Thuyết ngộ đạo là thuật ngữ chung nói đến nhiều nhóm với cách hiểu và thông giải riêng về “sự thật” của Ki-tô giáo.
Οι ερμηνείες που δίνουν συγκρούονται με την επιστήμη.
Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.
(Δανιήλ 2:27, 28) Ναι, ο Δανιήλ στράφηκε στον Ιεχωβά Θεό, “Εκείνον που αποκαλύπτει μυστικά” —όχι στον ήλιο, στη σελήνη ή στα άστρα— και έδωσε στο βασιλιά τη σωστή ερμηνεία. —Δανιήλ 2:36-45.
Thay vì dựa vào mặt trăng, mặt trời hoặc các ngôi sao, ông Đa-ni-ên hướng đến Đức Chúa Trời là Đấng “tỏ ra những điều kín-nhiệm” và ông giải được mộng cho nhà vua.—Đa-ni-ên 2:36-45.
Δίνοντας έμφαση στην προσωπική μελέτη της Αγίας Γραφής, αυτοί απέρριπταν την εξουσία και τις ερμηνείες τόσο των ραβίνων όσο και του Ταλμούδ.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud.
ΑΛΛΗΓΟΡΙΚΗ ΕΡΜΗΝΕΙΑ ΣΗΜΕΡΑ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGHĨA PHÚNG DỤ NGÀY NAY
Η Γουίνσλετ και η Στιούαρτ δήλωσαν ότι ο χαρακτήρας τους πεθαίνει στο τέλος της ταινίας, αλλά ο Κάμερον είπε ότι προτιμά να αφήσει τον θεατή να δώσει τη δική του ερμηνεία για το φινάλε.
Winslet và Stuart đều cho rằng nhân vật của họ đã qua đời ở cuối bộ phim, trong khi Cameron nói trong bài bình luận trên DVD phim rằng ông muốn để khán giả tự hiểu về kết thúc của câu chuyện.
Τα παράδοξα του Ζήνωνα του Ελεάτη εξαρτώνται σε μεγάλο βαθμό από την αβέβαιη ερμηνεία του 0.
Các nghịch lý của Zeno xứ Elea phần lớn dựa vào cách hiểu không chắn chắn về số 0.
Έλαβε διθυραμβικές κριτικές για την ερμηνεία της στην ταινία, με τον Ρίτσαρντ Κόρλις του περιοδικού TIME γράφοντας: «Ο λόγος για να μείνεις είναι η Λόρενς.
Cô nhận được vô số lời khen ngợi từ giới phê bình, Richard Corliss của tờ Time viết: "Lý do để ở lại trong rạp chiếu chính là Lawrence.
«Δεν Ανήκουν οι Ερμηνείες στον Θεό;»
“Sự bàn chiêm-bao há chẳng do nơi Đức Chúa Trời ư?”
Εντούτοις, αυτή η ερμηνεία των λόγων του Παύλου δεν είναι ακριβής.
Tuy nhiên, cách hiểu này không chính xác.
«Είσαι ικανός να μου φανερώσεις το όνειρο που είδα, και την ερμηνεία του;»
“Quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải nó chăng?”
Το 1980, ένα μέλος της επιτροπής, ο Κοτρέλ, είπε ότι τα περισσότερα από τα υπόλοιπα μέλη της πίστευαν ότι η ερμηνεία των Αντβεντιστών για το εδάφιο Δανιήλ 8:14 μπορούσε να «στηριχτεί ικανοποιητικά» από διάφορες «υποθέσεις» και ότι τα προβλήματα «έπρεπε να ξεχαστούν».
Vào năm 1980, thành viên của ủy ban là ông Cottrell nói rằng đại đa số các thành viên trong ủy ban cảm thấy rằng lời lý giải của đạo Cơ đốc về Đa-ni-ên 8:14 có thể “được thiết lập thỏa đáng” bằng một loạt “những giả định” và họ “nên bỏ qua” vấn đề.
Δικαιολογημένα, εγέρθηκαν ερωτήματα σχετικά με την ερμηνεία της λέξης «μπγτδβδ».
Cũng là điều dễ hiểu khi người ta nêu lên những câu hỏi liên quan đến ý nghĩa của chữ “bytdwd”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ερμηνεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.