ερμαφρόδιτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ερμαφρόδιτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ερμαφρόδιτος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ερμαφρόδιτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lưỡng tính, ái nam ái nữ, lại cái, bán nam bán nữ, Người chuyển giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ερμαφρόδιτος

lưỡng tính

(hermaphrodite)

ái nam ái nữ

(hermaphroditic)

lại cái

(hermaphrodite)

bán nam bán nữ

(bisexual)

Người chuyển giới

(transgender)

Xem thêm ví dụ

Τώρα γνωρίζουμε ότι το φύλο ενός ατόμου είναι τόσο πολύπλοκη υπόθεση που πρέπει να παραδεχτούμε ότι η φύση δεν βάζει διαχωριστικές γραμμές μεταξύ αρσενικού και θηλυκού, ή μεταξύ αρσενικού και ερμαφρόδιτου και θηλυκού και ερμαφρόδιτου.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Στην πραγματικότητα, τώρα γνωρίζουμε ότι το φύλο ενός ατόμου είναι τόσο πολύπλοκη υπόθεση που πρέπει να παραδεχτούμε ότι η φύση δεν βάζει διαχωριστικές γραμμές μεταξύ αρσενικού και θηλυκού, ή μεταξύ αρσενικού και ερμαφρόδιτου και θηλυκού και ερμαφρόδιτου.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận
Δεν σημαίνει ότι οι ερμαφρόδιτοι άνθρωποι βρίσκονται στη μέση του φάσματος των δύο φύλων -- σε ορισμένες περιπτώσεις, μπορεί να βρίσκονται σε οποιοδήποτε ενδιάμεσο σημείο του φάσματος.
Như vậy giới tính thực sự rất phức tạp, những người lưỡng tính không chỉ có nghĩa là họ ở lưng chừng của dải phổ giới tính ( sex spectrum ) -- mà theo cách nào đó, họ có thể ở bất kì quãng nào trong dải phổ.
Το θέμα του φύλου είναι περίπλοκο. Δεν σημαίνει ότι οι ερμαφρόδιτοι είναι στη μέση του φάσματος των δύο φύλων - μπορεί να βρίσκονται οπουδήποτε.
Như vậy giới tính thực sự rất phức tạp, những người lưỡng tính không chỉ có nghĩa là họ ở lưng chừng của dải phổ giới tính (sex spectrum) -- mà theo cách nào đó, họ có thể ở bất kì quãng nào trong dải phổ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ερμαφρόδιτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.