Erlaubnis trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Erlaubnis trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Erlaubnis trong Tiếng Đức.
Từ Erlaubnis trong Tiếng Đức có các nghĩa là bằng, giấy phép, phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Erlaubnis
bằngnoun |
giấy phépnoun Wir haben bisher die Erlaubnis dafür nicht erhalten können. Nhưng, thưa sếp, chúng tôi không xin được giấy phép kéo nó lên trên đó. |
phépnoun |
Xem thêm ví dụ
Eine Videobearbeitungsapp könnte zum Beispiel Ihr Video bearbeiten und dann in Ihrem YouTube-Kanal hochladen. Eine Veranstaltungsplanerapp könnte mit Ihrer Erlaubnis zum Beispiel Termine in Ihrem Google Kalender erstellen. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Würde durch die Erlaubnis, für immer als Übertreter zu leben, Gottes Gesetz verherrlicht und Gottes absolute Gerechtigkeit offenbart werden, oder wäre es ein Anreiz zur Respektlosigkeit gegenüber Gottes Gesetz, und würde es zeigen, daß Gottes Wort unzuverlässig ist? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Lieber um Vergebung betteln als um Erlaubnis. Tôi sẽ xin tha thứ sau. |
Er ließ mich nach Rat suchen und seine Erlaubnis erhalten, am Ricks College zu bleiben. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
Du hast mich um Erlaubnis zu bitten, bevor du läufig wirst! Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở. |
Sie hatte Isabelle so lieb gewonnen, dass sie an ihre Mutter Agnes herantrat und sie um Erlaubnis bat, Isabelle zu adoptieren. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
Das wurde auch ohne Erlaubnis gemacht, obwohl es niemanden zu interessieren schien. Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó. |
Weil du noch keine 1 8 bist... darfst du ohne meine Erlaubnis nicht ins Ausland? thật sự là con chưa đủ 18 tuổi con cần phải có đồng ý của Bố mới được ra nước ngoài. |
Und vor kurzem bat das staatliche Ministerium für Sprachwissenschaft von Tuvalu um Erlaubnis, mit Hilfe dieses Werkes das erste Wörterbuch in Tuvalu zusammenzustellen. Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên. |
Ich hatte nicht einmal die Erlaubnis, jemanden zu töten. Tao không được phép giết ai. |
Das kannst du nicht ohne Erlaubnis getan haben. Cậu không thể làm việc này mà không được cho phép. |
Ich bitte Sie um Erlaubnis, lhre Tochter zu heiraten. Xin phép ngài cho tôi được cưới con gái ngài. |
Und du wurdest nicht nur ohne Erlaubnis oder Training verwandelt, sondern du hast es Old School mit einem Weissager in einem Kree-Tempel gemacht. Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree. |
Wenn Sie in Ihrem Google-Konto unbekannte Aktivitäten bemerken, wird es möglicherweise ohne Ihre Erlaubnis von jemand anderem verwendet. Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn. |
Man würde nie die Erlaubnis bekommen, das im Meer zu verklappen, und es kommt doch alles selbst aus dem Meer. Bạn không bao giờ được cho phép đổ nó xuống đại dương |
Sind in der Wohngegend Gewässer vorhanden, sollte man mit der Erlaubnis, daß das Kind ohne Aufsicht draußen spielt, warten, bis es bedeutend älter ist. Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời. |
Und sie bitten normalerweise nicht um Erlaubnis. Sie machen es einfach. Und dann machen andere Googler mit, und es wird größer und größer. Và họ thường không cần xin phép; chỉ xắn tay áo và làm thôi. và các nhân viên khác của Google tham gia vào, rồi nó trở nên lớn hơn. |
Ich hab dir die Erlaubnis erteilt mit Philly zu reden? Tao đã cho phép mày liên lạc với Philly? |
" Ganz recht, dann gehen wir ", sagte er und sah zu Herrn Samsa auf, als ob plötzlich überwinden durch Demut, wurde er gefragt frische Erlaubnis für diese Entscheidung. " Tất cả các quyền, sau đó chúng tôi sẽ đi ", ông nói và nhìn lên ông Samsa, đột nhiên khắc phục bằng cách khiêm tốn, ông đã xin phép mới cho quyết định này. |
Ich frage nicht um Erlaubnis. Tôi không yêu cầu sự cho phép của ông đâu. |
Der junge Kommandant der Wache gab ihnen die Erlaubnis dazu. Người chỉ huy trẻ tuổi của đội gác cho phép cụ. |
Schalt Jesus sie, weil sie sich in der Volksmenge aufgehalten oder ohne Erlaubnis sein Gewand angerührt hatte? Liệu Giê-su sẽ quở trách bà đã vào giữa đám đông hoặc đã vô phép rờ áo ngài không? |
Chief, haben wir die Erlaubnis, zu schießen? Sếp, ta có được bắn không? |
Das war ein Akt der Höflichkeit, keine Bitte um deine Erlaubnis. tôi chiÒ mõÒ lõÌi 1 caìch liòch sýò, chýì không phaÒi xin quyêÌn cuÒa anh. |
Ich möchte Euch um Erlaubnis bitten, Graf Roland. Ta muốn xin phép ngươi bá tước Roland |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Erlaubnis trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.