Erhebung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Erhebung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Erhebung trong Tiếng Đức.
Từ Erhebung trong Tiếng Đức có các nghĩa là đồi, nổi dậy, độ cao, khảo sát, khảo cứu, chiều cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Erhebung
đồi(hill) |
nổi dậy(uprising) |
độ cao(height) |
khảo sát, khảo cứu(survey) |
chiều cao(height) |
Xem thêm ví dụ
Gerade vor mir sah ich eine Erhebung, die mir fest genug schien, um das Gewicht des Autos zu tragen. Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe. |
(Um die Höhenunterschiede deutlich zu machen, sind die Erhebungen nicht maßstabsgetreu dargestellt.) (Những độ cao được phóng đại để nhấn mạnh tỷ lệ). |
Nach dem Tod von Amalasunthas jungem Sohn Athalarich im Jahre 534 gelang es Theodahad, die Erhebung zum rex zu erwirken. Sau cái chết của Athalarich, con trai nhỏ của Amalasuntha, vào ngày 2 tháng 10 năm 534, Theodahad đã thành công trong việc tìm kiếm sự ủng hộ và đã được tôn lên làm rex (vua). |
Neue Münzen wurden geprägt, versehen mit der Aufschrift Jahr eins bis Jahr fünf der Erhebung.“ Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”. |
Jehova erklärte Kain sogar, was er tun könne, um eine „Erhebung“ zu erreichen (1. Đức Giê-hô-va còn giảng giải cho ông hiểu ông có thể làm gì để “ngước mặt lên”. |
Die höchste Erhebung in den Maya Mountains ist der 1124 Meter hohe Doyle’s Delight. Lui về phía nam là rặng núi Maya với ngọn Doyle's Delight (1124 m) là cao nhất. |
Wird es nicht Erhebung geben, wenn du darangehst, gut zu handeln? Nếu ngươi làm lành, há chẳng ngước mặt lên sao? |
Wie Erhebungen unter Arbeitssuchenden in 40 Ländern allerdings auch zeigen, finden nur 5 Prozent der qualifizierten Fachkräfte tatsächlich mithilfe des Internets Arbeit. Tuy nhiên, những số liệu thu được từ nhiều ngành nghề khác nhau ở 40 quốc gia cho thấy chỉ 5 phần trăm số người tìm việc bằng phương tiện này thật sự tìm được việc làm. |
- Bei der Erhebung von Gesundheits- und Finanzdaten sind Sicherheitsmaßnahmen gemäß den geltenden Gesetzen anzuwenden. - Nếu thu thập dữ liệu có liên quan đến sức khỏe và tài chính, phải triển khai các biện pháp bảo mật theo quy định của luật hiện hành. |
Die Erhebung einer Krankenversicherung ergab, dass an den Weihnachtsfeiertagen etwa ein Drittel mehr Menschen mit Herzinfarkt ins Krankenhaus eingeliefert werden als im Jahresdurchschnitt. Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm. |
Hinweis: Das Löschen bestimmter Google Pay-Aktivitäten bewirkt nicht, dass alle Ihre Google Pay-Daten entfernt oder die Erhebung neuer Daten beendet wird. Lưu ý: Việc xóa hoạt động cụ thể trên Google Pay sẽ không xóa tất cả dữ liệu Google Pay của bạn hoặc ngừng thu thập dữ liệu mới. |
Licklider erkannte das intuitiv, während er Menschen bei der Formulierung von Zielen und Hypothesen und der Auswertung von Erhebungen beobachtete. Trực giác của Licklider nhận ra được điều này, dự tính của con người, thiết lập các mục tiêu, xây dựng các giả thuyết, xác định các tiêu chuẩn, và thực hiện đánh giá. |
Das lag mitunter daran, dass in mehr als 30 Jahren von Erhebungen Wissenschaftler keine einzige Babysäulenkoralle gefunden haben. Bởi vì trong vòng hơn 30 năm nghiên cứu, các nhà khoa học chưa từng tìm thấy một bé san hô trụ nào. |
Friedrich wurde zwar vom richtigen Koronator, dem Erzbischof von Köln, gekrönt und war im Besitz der echten Reichsinsignien, doch fand seine Erhebung nicht in der Krönungsstadt Aachen statt, sondern am völlig ungewohnten Krönungsort Bonn. Friedrich tuy được đăng quang bởi người có thẩm quyền, Tổng Giám mục Köln, được sở hữu bởi các biểu hiệu hoàng gia thật, nhưng lễ nghi không được thành phố đăng quang Aachen tổ chức, mà tại thành phố đăng quang hoàn toàn xa lạ Bonn. |
Endlich erspähen wir unser Ziel: ein Felsplateau, das mit seinen 300 Metern relativ flach ist und keine auffälligen Erhebungen hat. Nơi này tương đối bằng phẳng, chỉ cao chừng 300m và không thấy rõ các đỉnh. |
Sichem liegt in einem fruchtbaren Tal zwischen zwei Bergrücken, deren höchste Erhebungen der Berg Ebal und der Berg Gerisim sind. Si-chem nằm trong một thung lũng phì nhiêu giữa hai dãy núi có các đỉnh là Núi Ê-banh và Núi Ga-ri-xim. |
Man verehrte ihn nicht nur auf Grund seiner Offenbarungsreden als Vorbild, sondern in seiner ganzen Lebenshaltung (‚wie er seine Senkel schnürt‘, so die Redewendung) sah man eine Erhebung der Menschen und versteckte Andeutungen des Pfades zur Gottesherrlichkeit.“ Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”. |
Der Pico Turquino ist mit einer Höhe von 1974 m die höchste Erhebung Kubas. Pico Turquino là điểm cao nhất ở Cuba. |
Bei einer landesweiten Erhebung wurde Kingman als der Bezirk mit der schlechtesten Schulbildung ausgewiesen. Cục điều tra dân số Mỹ gần đây đã nhận định Kingman là quận giáo dục bết bát nhất cả nước. |
(Lachen) Kombiniert man dies mit einer Bevölkerungs- und Gesundheitserhebung, die von der USAID in Entwicklungsländern in Afrika zusammengestellt wurde, kann diese Erhebung so weit gehen, direkt den HIV-Status von Familien z. B. im ländlichen Nigeria zu messen. (Cười) Kết hợp với cuộc điều tra Nhân khẩu học và Sức khỏe thu thập bởi USAID ở các nước đang phát triển ở Châu Phi, ví dụ vậy, mà cuộc điều tra đó có thể thống kê một cách trực tiếp tình trạng HIV của các hộ gia đình ở, ví dụ như, vùng nông thôn Nigeria. |
Massenbewegungen in Pakistan wurden nach den arabischen Aufständen hauptsächlich durch Organisationen repräsentiert, die für eine Form der Theokratie stehen, anstatt für eine demokratische Erhebung. Các phong trào quần chúng ở Pakistan đã được đưa ra sau sự nổi dậy của Ả rập chủ yếu bởi các tổ chức thừa nhận Chủ nghĩa Thần quyền, hơn là một cuộc nổi dậy vì dân chủ. |
Im Februar 1878 führte die Regierung Boliviens eine neue Exportsteuer für chilenische Salpeterunternehmen ein und verstieß damit gegen den Grenzvertrag von 1874, der die Erhöhung der vorhandenen bzw. die Erhebung neuer Steuern auf diese chilenischen Firmen für 25 Jahre ausdrücklich verbot. Vào tháng 2 năm 1878, Bolivia áp đặt thuế mới cho một công ty khai thác Chile (“Compañía de Salitres y Ferrocarril de Antofagasta”, CSFA) bất chấp điều khoản của Bolivia trong Hiệp ước Ranh giới năm 1874 rằng nước này sẽ không làm tăng thuế đối với người Chile hoặc các ngành công nghiệp trong 25 năm. |
Jehova sagte: „Wird es nicht Erhebung geben, wenn du darangehst, gut zu handeln?“ Đức Giê-hô-va nói: “Nếu ngươi làm lành, há chẳng ngước mặt lên sao?” |
Der Phnom Aural ist die höchste Erhebung in Kambodscha. Phnom Aural là đỉnh cao nhất tại Campuchia. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Erhebung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.