εργοτάξιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εργοτάξιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργοτάξιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εργοτάξιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trại, phe, Trại, nơi cắm trại, cắm trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εργοτάξιο
trại(camp) |
phe(camp) |
Trại(campsite) |
nơi cắm trại(camp) |
cắm trại(camp) |
Xem thêm ví dụ
Όταν ξεφορτώθηκε ο γρανίτης στο λιμάνι, μια ομάδα εκατό ή και περισσοτέρων αντρών έσυραν τα κομμάτια μέχρι το εργοτάξιο. Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường. |
Μια γυναίκα που περνούσε καθημερινά έξω από το εργοτάξιο μιας Αίθουσας Βασιλείας συμπέρανε ότι οι εργάτες ήταν Μάρτυρες του Ιεχωβά και ότι το κτίριο ήταν Αίθουσα Βασιλείας. Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
Έρχονταν στο εργοτάξιο καθημερινά, και κατόπιν ήρθαν και στη συνάθροιση. Hai người này đã đến công trường mỗi ngày và rồi cũng đến nhóm họp. |
Μας λέει: «Μέναμε σε ένα μικρό ξενοδοχείο, και κάθε μέρα διασχίζαμε πλημμυρισμένους δρόμους για να πάμε στο εργοτάξιο». Chị nói: “Chúng tôi ở trong một khách sạn nhỏ, và hằng ngày chúng tôi đi bộ qua những con đường lụt lội để đến công trường xây dựng”. |
Νυχτερινό εργοτάξιο! Công trường đêm. |
Ο Μάικλ,* ο οποίος εργάζεται σε προγράμματα οικοδόμησης εδώ και μερικά χρόνια, αναφέρει: «Στο εργοτάξιο υπήρχε κάποιο άτομο που το ήξερα καλά και το σεβόμουν. Anh Michael,* là người làm việc cho những công trình xây cất được vài năm, kể lại: “Có một người tại công trường xây cất mà tôi biết rõ và kính nể. |
Ωστόσο, εφόσον το σχέδιο για την κατασκευή μιας πρωτεΐνης είναι αποθηκευμένο στον πυρήνα του κυττάρου, ενώ ο χώρος στον οποίο κατασκευάζονται οι πρωτεΐνες βρίσκεται έξω από τον πυρήνα, απαιτείται βοήθεια για να μεταφερθεί το κωδικοποιημένο σχέδιο από τον πυρήνα στο «εργοτάξιο». Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”. |
Το εργοτάξιο έκλεισε για το υπό - λοιπο της ημέρας για να τιμήσουν τα θύματα. Công trường dành thời gian còn lại của ngày để tôn vinh các nạn nhân. |
Το συγκρότημα καναλιών στο Μπόργκαρεν (βόρεια από το Μάαστριχτ) ήταν ακόμα ένα εργοτάξιο νερού που δεν θα μπορούσε να καταστραφεί. Hệ thống cống phức tạp ở Borgharen - phía bắc Maastricht - là một trong những công trình thủy lợi không thể phá hủy. |
Μια τοπική εφημερίδα περιέγραψε το εργοτάξιο ως «μυρμηγκοφωλιά Μαρτύρων του Ιεχωβά, όπου συνεργάζονται εκατοντάδες μικρά μυρμήγκια». Một tờ báo địa phương đã miêu tả công trường xây dựng như là “một tổ kiến Nhân Chứng Giê-hô-va với hàng trăm con kiến nhỏ cùng chung sức làm việc”. |
Ένα τεράστιο εργοτάξιο, πληρώνουν καταπληκτικά. Một chỗ tốt, lương hậu. |
Αν και πολλοί ειδικευμένοι τεχνίτες από την ευρύτερη περιοχή προσφέρουν εθελοντικά τις υπηρεσίες τους, σε κάθε εργοτάξιο, ο κύριος όγκος του εργατικού δυναμικού των εθελοντών αποτελείται από μέλη της τοπικής εκκλησίας. Dù có các anh chị chuyên môn của vùng luôn sẵn sàng đến giúp, nhưng công trình được hoàn thành phần lớn nhờ vào công sức của các anh chị tình nguyện trong hội thánh địa phương. |
Κοιτάω το εργοτάξιο. Tôi đang nhìn chỗ xây tòa nhà. |
Δηλαδή, αν κατάλαβα σωστά... Όχι μόνο το εργοτάξιο στην " Κατοικία την Θεών ", δεν έχει προχωρήσει καθόλου... αλλά και οι πολίτες της Ρώμης, δεν θέλουν να πάνε να ζήσουν εκεί. Nếu như ta hiểu đúng thì, chẳng những tiến độ công trình Lãnh địa các vị thần chẳng tiến triển, mà cũng chả dân La Mã nào thèm đến đó sống. |
Αυτό είναι ένα σχολείο σε ένα λεωφορείο σε ένα εργοτάξιο στην Πούνα, την ταχύτερα αναπτυσσόμενη πόλη στην Ασία. Bởi vậy đây là một trường học trên xe buýt trên một công trường xây dựng nhà ở ở Pune, thành phố phát triển nhanh nhất ở châu Á. |
Ωστόσο, ήθελε να κάνει ό,τι μπορούσε για να υπηρετήσει τον Θεό και στο εργοτάξιο. Tuy nhiên, ông muốn làm những gì mình có thể làm được để phục vụ Đức Chúa Trời trong công việc xây cất. |
Είτε μπορούμε να βοηθήσουμε σε κάποιο εργοτάξιο είτε όχι, όλοι μας μπορούμε να έχουμε το προνόμιο να υποστηρίζουμε τέτοια προγράμματα μέσω των συνεισφορών μας. Dù có thể phụ giúp ở khu vực xây cất hay không, tất cả chúng ta có đặc ân ủng hộ các dự án như thế qua việc đóng góp. |
Μια άλλη μορφή RNA ψάχνει για αυτό το αμινοξύ, το αρπάζει με τη βοήθεια ενός ενζύμου και το μεταφέρει στο «εργοτάξιο». Một dạng khác của RNA đi tìm axit amin đó, bắt lấy nó nhờ một enzym, và mang về “vị trí xây dựng”. |
Μια μέρα, καθώς επέστρεφε στο σπίτι της από το εργοτάξιο μιας Αίθουσας Βασιλείας όπου είχε εργαστεί εθελοντικά, βρήκε κοντά σε κάποια στάση λεωφορείου μια χρυσή αλυσίδα αξίας εξακοσίων ευρώ. Một ngày nọ, sau khi làm việc trong một dự án xây cất Phòng Nước Trời, chị trở về nhà. Trên đường về, chị thấy gần trạm xe buýt có một món trang sức bằng vàng với trị giá 800 đô la mà ai đó đã đánh rơi. |
Όχι, θα σε πάρω στο εργοτάξιό μου. Tao sẽ đưa mày đến nơi bọn tao làm việc. |
Τι είδους εργοτάξιο; Công trường gì thế nhỉ? |
♪ Ατσάλι στο εργοτάξιο, σίδερο στην ψυχή ♪ ♪ Thép trong xưởng, tâm hồn cũng sắt ♪ |
Ένα απαγορευμένο όπως είπαν για το κοινό... εργοτάξιο. Chúng xây dựng công trường cấm người ngoài lai vãng. |
Ένας από τους εργάτες στο εργοτάξιο του ναού τραυμάτισε το χέρι του. Một công nhân ở khu vực xây dựng đền thờ bị thương ở tay. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργοτάξιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.