εργοδότης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εργοδότης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργοδότης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εργοδότης trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εργοδότης

người chủ

noun

Πόσο καιρό μπορεί να ανέχεται ένας εργοδότης κάποιον αργόσχολο;
Một người chủ có thể chịu đựng một kẻ lười biếng được bao lâu?

Xem thêm ví dụ

Μήπως χρειάζεται να ζητήσετε άδεια από τον εργοδότη σας;
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không?
Όπως την είχε προειδοποιήσει ο εργοδότης της, τη Δευτέρα μετά τη συνέλευση την απέλυσε.
Sau hội nghị, vào ngày thứ hai, chị bị đuổi việc.
(Εβραίους 13:18) Συνεπώς, καλλιεργούμε την αρετή με το να είμαστε έντιμοι και ευθείς με τους εργοδότες, τους υπαλλήλους, τους πελάτες και τις κοσμικές κυβερνήσεις.
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
Πρόεδρος ο ίδιος, ο οποίος υπό την ιδιότητά του ως ο εργοδότης μπορεί να αφήσει την κρίση του κάνουν περιστασιακή λάθη σε βάρος του υπάλληλος.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Ασφαλώς, υπάρχει όριο στα όσα έχει το δικαίωμα να σας ζητήσει ένας εργοδότης.
Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn.
Όχι, δεν έχετε τον ίδιο εργοδότη.
Không, không, không phải cùng ông chủ.
Μιλώ εδώ, στο όνομα των γονιών σας και τον εργοδότη σας, και είμαι ζητώντας σας με κάθε σοβαρότητα για την άμεση και σαφή εξήγηση.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
Εάν δεν έχεις δουλειά, ξέρω έναν καλό εργοδότη!
thì tôi biết một ông chủ tốt đấy.
Και τι γίνεται αν ο εργοδότης συμβαίνει επίσης να είναι ομόπιστος;
Và nói gì nếu người trả lương cũng là anh em tín đồ nữa?
Ο εργοδότης του, όμως, του πρότεινε να μείνει και να προσφέρει εργασία μερικής απασχόλησης —να εργάζεται δύο εβδομάδες και να λείπει έξι.
Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần.
Για τους εργοδότες, η Γραφή παρέχει την εξής υπενθύμιση: «Ο εργάτης είναι άξιος του μισθού του».
Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”.
Την περίοδο των Χριστουγέννων ο εργοδότης ενός Χριστιανού ίσως προσφέρει ένα δώρο ή κάποιο επίδομα.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Και το μικρό σου τέχνασμα να με απασχολείς όσο τα φιλαράκια σου τη φέρνουν στον εργοδότη μου;
Và âm mưu của anh là làm tôi phân tâm trong khi bạn của anh qua mặt chủ nhân của tôi?
Παρόμοια, θέλουμε να ευαρεστούμε τους γονείς μας, το γαμήλιο σύντροφό μας, τον εργοδότη μας, αλλά αποδεικνύουμε την ολόκαρδη αγάπη μας για τον Ιεχωβά επιζητώντας πάνω από όλα να ευαρεστούμε εκείνον.
Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết.
Για να μειώσετε το στρες και να εξοικονομήσετε χρόνο για ό,τι θεωρείτε αληθινά πολύτιμο, ίσως θα μπορούσατε να εξετάσετε το ενδεχόμενο να δουλεύετε λιγότερες ώρες, ίσως καταφέρετε να πείσετε τον εργοδότη σας να σας απαλλάξει από κάποιες ευθύνες ή ίσως κρίνετε ότι πρέπει να αλλάξετε εργασία.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
Ο Ερνστ απάντησε: «Έχουμε τον καλύτερο από όλους τους εργοδότες, και δεν πρόκειται να τον εγκαταλείψουμε!»
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
Ο εργοδότης μου, η δουλειά μου δεν είναι καθόλου διαβολική.
Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác.
(Γέλια) Παρεμπιπτόντως, ξέρετε πώς μερικοί ανησυχούν ότι το αφεντικό ή ο εργοδότης τους θα δει απρεπείς φωτογραφίες τους στο Facebook;
(Tiếng cười) Giờ, tình cờ, bạn biết rằng có vài người lo rằng sếp hay nhà tuyển dụng của họ sẽ thấy những tấm ảnh đáng xấu hổ trên Facebook?
Θα συναντηθεί με τον εργοδότη του αύριο στις 8 το βράδυ.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
Ο Λόγος του Θεού παροτρύνει τους αληθινούς Χριστιανούς, είτε είναι εργαζόμενοι είτε εργοδότες, να εργάζονται σκληρά και να είναι υπεύθυνοι.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủngười làm công có tinh thần trách nhiệm.
Το ταξίδι στο μέλλον είναι τόσο παράνομο... που όταν οι εργοδότες μας κλείνουν τα συμβόλαιά μας... διαγράφουν και οποιοδήποτε ίχνος της σχέσης τους μαζί μας.
Du hành xuyên thời gian bất hợp pháp tới mức, khi các chủ nhân của chúng tôi muốn chấm dứt hợp đồng, họ cũng muốn xóa sạch mọi dấu vết từng tồn tại về mối quan hệ với chúng tôi.
Η πιστότητα στο γαμήλιο σύντροφο, οι υποχρεώσεις απέναντι σε ηλικιωμένα μέλη της οικογένειας ή η αφοσίωση που οφείλει ο υπάλληλος στον εργοδότη του—όλ’ αυτά είναι εφήμερα και ζητήματα στα οποία οι άνθρωποι συνήθως συμβιβάζονται.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
Η χρόνια αργοπορία μπορεί να δημιουργήσει κακή εντύπωση στους εργοδότες και να δείξει έλλειψη στοχαστικότητας για τους άλλους
Tật đi trễ thể hiện sự thiếu quan tâm đến người khác và có thể để lại ấn tượng xấu với cấp trên
Για παράδειγμα, μερικοί είχαν τη γνώμη ότι τα κέρδη που πήγαιναν στους εργοδότες τους θα μπορούσαν να ήταν δικά τους αν αυτοί είχαν μια παρόμοια δική τους επιχείρηση.
Chẳng hạn một số người nghĩ nếu họ đứng ra làm ăn riêng họ cũng kiếm được lời lãi như chủ nhân của họ.
«Γνωρίζατε ότι ο τουρισμός έχει χαρακτηριστεί ως ο υπ’ αριθμόν ένα εργοδότης στον κόσμο;
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργοδότης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.