εργάτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εργάτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργάτης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εργάτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công nhân, nhân công, thủy thủ, Công nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εργάτης
công nhânnoun Λέει ότι αυτός είναι ένας απλός σύντροφος εργάτης, δεν είναι Ναζί. Anh ta nói anh ta là một công nhân không phải một Nazi. |
nhân côngnoun κι έπειτα ένας λευκός εργάτης βγήκε μπροστά και είπε, rồi sau đó một trong số những nhân công da trắng bước lên phía trước và nói, |
thủy thủnoun |
Công nhânnoun Λέει ότι αυτός είναι ένας απλός σύντροφος εργάτης, δεν είναι Ναζί. Anh ta nói anh ta là một công nhân không phải một Nazi. |
Xem thêm ví dụ
Τα εργατικά χέρια φέρνουν πλούτη (4) Tay cần mẫn mang lại giàu có (4) |
Γιατί ανέθεσε ο Ιησούς στους ακολούθους του την αποστολή να βρουν περισσότερους εργάτες; Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt? |
Η παρέμβασή του στην Απεργία του Πούλμαν του 1894 για να κρατήσει τους σιδηροδρόμους σε κίνηση εξόργισε τα εργατικά συνδικάτα πανεθνικά και το τμήμα του κόμματος στο Ιλινόι· η υποστήριξή του προς τον κανόνα χρυσού και η αντίθεση του στην πολιτική του Ελεύθερου Αργύρου αποξένωσαν την αγροτική πτέρυγα του Δημοκρατικού Κόμματος. Một trong những hành động của Cleveland gây tranh cãi với các phái chính trị: việc ông can thiệp vào cuộc đình công Pullman năm 1894 ngõ hầu làm cho đường sắt tiếp tục hoạt động đã làm cho các tổ chức nghiệp đoàn giận dữ và việc ông ủng hộ chế độ kim bản vị và chống lại chế độ bạc tự do đã khiến ông mất ủng hộ của phái ủng hộ nông nghiệp trong đảng. |
Ήταν άδικο να αμειφθούν οι εργάτες της 11ης ώρας όσο εκείνοι που εργάστηκαν ολόκληρη την ημέρα; Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Και μου έκατσε στο μυαλό ότι όλοι οι Ινδοί πρέπει να είναι εργάτες. Tôi cứ nghĩ trong đầu là dân Ấn Độ ở đây toàn là lao động bình thường. |
(Γαλάτες 6:10) Ωστόσο, ο θερισμός εξακολουθεί να είναι πολύς, και οι εργάτες παραμένουν λίγοι. Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
Καταρχήν, δεν είμαι εργάτης. Thứ nhất, tôi ko phải là thằng culi. |
Ο πίθηκος νούμερο ένα είναι το αφεντικό, ο πίθηκος νούμερο τέσσερα είναι ο εργάτης. Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc. |
«[Ο Ιησούς] είπε στους μαθητές του: “Ο μεν θερισμός είναι πολύς, αλλά οι εργάτες είναι λίγοι. “[Chúa Giê-su] nói với các môn đồ: ‘Quả thật, mùa gặt thì trúng mà thợ gặt thì ít. |
Θα πρέπει να επανεκπαιδεύσουμε μαζικά το εργατικό δυναμικό. Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn. |
Σε ορισμένες περιοχές, υπάρχουν τόσοι εργάτες στον αγρό έτσι ώστε ο τομέας που καλύπτουν να είναι πολύ λίγος. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
Ο Παύλος τού έγραψε επίσης: «Κάνε το καλύτερο που μπορείς για να παρουσιάσεις τον εαυτό σου επιδοκιμασμένο στον Θεό, εργάτη που δεν έχει τίποτα για το οποίο να ντρέπεται, που χειρίζεται το λόγο της αλήθειας ορθά». —2 Τιμόθεο 2:15. Phao-lô cũng viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. —2 Ti-mô-thê 2:15. |
Το πήλινο θραύσμα πάνω στο οποίο ήταν γραμμένη η έκκληση του εργάτη Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
Το Εργατικό Κόμμα με αρχηγό τον Εντ Μίλιμπαντ κέρδισε 232 έδρες αποσπώντας ποσοστό 30,4%, που είναι το χειρότερο αποτέλεσμα για το κόμμα από τις εκλογές του 1987. Công Đảng do Ed Miliband lãnh đạo đứng thứ 2 chiếm 30,4% số phiếu và 232 ghế, kết quả xấu nhất của họ từ năm 1987. |
Η Συνεργατική Εταιρεία Νήσων Κόκος (Cocos Islands Cooperative Society Ltd) απασχολεί εργάτες κατασκευών, φορτωτές-εκφορτωτές πλοίων, και επιχειρήσεις με μαούνες φορτοεκφόρτωσης πλοίων. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cocos Islands Cooperative Society tuyển dụng công nhân xây dựng, công nhân bốc vác và công nhân làm việc trên sà lan. |
Το 1958, ο Μάο δημιούργησε ένα σύστημα αδειών κατοικίας το οποίο όριζε που μπορεί να δουλέψει ο κάθε πολίτης, κατατάσσοντάς τους ως "αστικούς εργάτες" ή "αγρότες". Năm 1958, Chủ tịch Mao thành lập một hệ thống giấy phép cư trú xác định nơi mọi người có thể làm việc, và phân loại từng cá nhân như công nhân "nông thôn" hay "thành thị". |
Η εξέταση των συμφραζομένων ενός εδαφίου είναι ιδιαίτερα σημαντική αν λάβουμε υπόψη τι έγραψε ο απόστολος Παύλος στον Τιμόθεο: «Κάνε το καλύτερο που μπορείς για να παρουσιάσεις τον εαυτό σου επιδοκιμασμένο στον Θεό, εργάτη που δεν έχει τίποτα για το οποίο να ντρέπεται, που χειρίζεται το λόγο της αλήθειας ορθά». Việc xem xét văn cảnh của câu Kinh Thánh là đặc biệt cần yếu qua những gì sứ đồ Phao-lô đã viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. |
Εξάλλου, οι εταιρείες δε σταμάτησαν να μολύνουν τα υπόγεια ύδατα από μόνες τους, ούτε να απασχολούν 10χρονους εργάτες από μόνες τους, μόνο και μόνο επειδή τα στελέχη τους ξύπνησαν μια μέρα και αποφάσισαν ότι αυτό είναι το σωστό. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
Για τους εργοδότες, η Γραφή παρέχει την εξής υπενθύμιση: «Ο εργάτης είναι άξιος του μισθού του». Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”. |
Έως το 2030 θα αντιμετωπίσουμε παγκόσμια κρίση εργατικού δυναμικού στις περισσότερες μεγάλες οικονομίες, μαζί και οι τρεις χώρες από τις Μεγάλες Τέσσερις. Năm 2030, chúng ta sẽ đối mặt với một cuộc khủng hoảng nhân công toàn cầu ở hầu hết những nền kinh tế lớn nhất gồm cả 3 trong số 4 nước trong nhóm BRIC (viết tắt của Braxin, Nga, Ấn Độ & Trung Quốc). |
Ως εξαιρετικός άνθρωπος πίστης, ο Βοόζ χαιρετούσε τους εργάτες του —μερικοί από τους οποίους ίσως ήταν μεροκαματιάρηδες ή ακόμη και αλλοεθνείς— λέγοντας: «Ο Ιεχωβά να είναι μαζί σας». Là người có đức tin nổi bật, Bô-ô chào hỏi thợ gặt của mình, có thể một số là người làm công theo ngày hoặc thậm chí là ngoại kiều, với câu: “Nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi!”. |
Από το 1920, αυτοί οι εθελοντές εργάτες παρήγαν πάνω από εννιά δισεκατομμύρια Γραφές, βιβλία, περιοδικά, και φυλλάδια σε 200 περίπου γλώσσες για παγκόσμια διανομή. Từ năm 1920 những người làm việc tình nguyện này đã in ra hơn 9 tỷ cuốn Kinh-thánh, sách báo và giấy nhỏ trong khoảng 200 thứ tiếng để phân phát trên khắp thế giới. |
Μια γυναίκα που περνούσε καθημερινά έξω από το εργοτάξιο μιας Αίθουσας Βασιλείας συμπέρανε ότι οι εργάτες ήταν Μάρτυρες του Ιεχωβά και ότι το κτίριο ήταν Αίθουσα Βασιλείας. Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
Ήταν η προσωποποίηση της σοφίας, «δεξιοτέχνης εργάτης» δίπλα στον Πατέρα του. Chúa Giê-su là hiện thân của sự khôn ngoan, là “thợ cái” bên cạnh Cha ngài. |
Οι πρώτοι εργάτες συμφώνησαν για το πλήρες ποσόν τού μεροκάματου και το έλαβαν. Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργάτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.