εργατικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εργατικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργατικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εργατικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Tiếng Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εργατικό δίκαιο
Tiếng Đức
|
Xem thêm ví dụ
Είχα γράψει το πρώτο μου βιβλίο εργατικού δικαίου στο οποίο συμμετείχα στην συγγραφή σε μια γραφομηχανή, το 1979 αποκλειστικά από μνήμης. Tôi đã viết cuốn sách đồng tác giả đầu tiên của tôi về luật lao động trên một máy đánh chữ vào năm 1979 hoàn toàn từ bộ nhớ. |
Με την ονομασία Ευρωπαϊκός Κοινωνικός Χάρτης, φέρεται διεθνής συνθήκη Εργατικού δικαίου που συνομολογήθηκε από κράτη μέλη του Συμβουλίου της Ευρώπης και υπογράφηκε στο Τορίνο το 1961 και που αναθεωρήθηκε το 1996. Hiến chương xã hội châu Âu là một hiệp ước của Ủy hội châu Âu được chấp thuận năm 1961 và được sửa đổi năm 1996. |
Το Νοέμβριο του 1990, το Εθνικό Ίδρυμα Κοινωνικής Ασφάλισης της Βραζιλίας (INSS) ειδοποίησε το γραφείο τμήματος της Εταιρίας Σκοπιά ότι οι εθελοντές που υπηρετούν στο Μπέθελ (όπως ονομάζονται οι εγκαταστάσεις των γραφείων των Μαρτύρων του Ιεχωβά) δεν θα θεωρούνταν πλέον θρησκευτικοί διάκονοι και συνεπώς θα υπόκειντο στο εργατικό δίκαιο της Βραζιλίας. Vào tháng 11-1990, Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia (INSS) của Brazil báo cho trụ sở chi nhánh của Hội Tháp Canh biết rằng những người truyền giáo tình nguyện tại nhà Bê-tên (tên trụ sở chi nhánh của Nhân-chứng Giê-hô-va) sẽ không còn được xem là những người truyền giáo, và vì vậy, họ sẽ chịu sự chi phối của luật lao động của nước Brazil. |
Για τους μισθούς, ο ιδιοκτήτης τούς υποσχέθηκε «ό,τι είναι δίκαιο» και οι εργάτες συμφώνησαν. Riêng về tiền công, người chủ hứa là sẽ “trả tiền công phải cho”, và những người làm công đồng ý. |
(1 Τιμόθεο 5:18) Ο Νόμος που έδωσε ο Θεός στους Ισραηλίτες όριζε ότι οι εργοδότες έπρεπε να πληρώνουν αμέσως και δίκαια τους εργάτες τους. (1 Ti-mô-thê 5:18) Luật Pháp Đức Chúa Trời dành cho dân Y-sơ-ra-ên quy định người chủ phải trả lương một cách công bằng và đúng thời hạn cho người làm công. |
Το πνεύμα του Νόμου θα πρέπει να ωθούσε τους Ισραηλίτες που είχαν δίκαιη καρδιά να μεταχειρίζονται τους δούλους με σεβασμό και καλοσύνη, σαν να επρόκειτο για μισθωτούς εργάτες. —Έξοδος 20:10· 21:12, 16, 26, 27· Λευιτικό 22:10, 11· Δευτερονόμιο 21:10-14. Tinh thần của Luật Pháp hẳn dạy những người Y-sơ-ra-ên ngay thẳng có cách đối xử tử tế và tôn trọng đối với nô lệ, coi họ như những người làm thuê.—Xuất Ê-díp-tô Ký 20:10; 21:12, 16, 26, 27; Lê-vi Ký 22:10, 11; Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-14. |
Η Κυβέρνηση των Εργατών και Αγροτών, βγαλμένη από την επανάσταση της 24-25 Οκτωβρίου, και αντλώντας την δύναμή της από τα Σοβιέτ των Εργατών, Στρατιωτών και Αγροτών Βουλευτών, προτείνει σε όλους τους εμπόλεμους λαούς και τις κυβερνήσεις τους να αρχίσουν αμέσως διαπραγματεύσεις, που να οδηγούν σε μια δίκαιη δημοκρατική ειρήνη. Sắc lệnh hòa bình quy định: "Chính phủ công nông do cuộc cách mạng ngày 24 và 25-10 thiết lập và dựa vào các Xô-viết đại biểu công nhân, binh lính và nông dân, đề nghị với nhân dân tất cả các nước tham chiến và các chính phủ của họ tiến hành ngay nhưng cuộc đàm phán về một hòa ước dân chủ và công bằng..." |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργατικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.