εργασιακό περιβάλλον trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εργασιακό περιβάλλον trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργασιακό περιβάλλον trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εργασιακό περιβάλλον trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Bảo hộ lao động, chỗ làm việc, Bàn làm việc, sở làm, nơi làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εργασιακό περιβάλλον
Bảo hộ lao động
|
chỗ làm việc(workplace) |
Bàn làm việc
|
sở làm(workplace) |
nơi làm việc(workplace) |
Xem thêm ví dụ
Τι πρέπει να αποφεύγει ο Χριστιανός στο ανταγωνιστικό εργασιακό περιβάλλον της εποχής μας; Trong môi trường làm việc đầy tinh thần cạnh tranh, tín đồ Đấng Christ nên tránh điều gì? |
Συνεπώς αποδεικνύεται πιο παραγωγικό, πιο ακριβές, και τελικά πιο ενδιαφέρον εργασιακό περιβάλλον για τους εργαζόμενους. Như vậy hiệu quả hơn, chính xác hơn, và hóa ra, đấy là 1 môi trường làm việc thú vị hơn đối với những người lấy hàng này. |
Απολαμβάνουν την παρέα σας στη δουλειά και θέλουν να σας συναναστραφούν και έξω από το εργασιακό περιβάλλον. Họ thích bạn và muốn đi chơi với bạn ngoài giờ làm việc. |
Και ακόμη δημιουργεί τις προυποθέσεις για συμπόνια στο εργασιακό περιβάλλον. Và điều này cũng tạo ra những điều kiện cho lòng từ bi ở nơi làm việc. |
Έτσι άρχισα να κοιτάζω προσεκτικά με τι μοιάζει η συμπόνια σε ένα εργασιακό περιβάλλον. Vì thế, tôi bất đầu để ý xem lòng trắc ẩn sẽ hiện diện như thế nào trong doanh nghiệp. |
Ένας διαρκώς αυξανόμενος φόβος που διακατέχει πολλά μεγαλύτερα σε ηλικία άτομα μέσα στο γοργά μεταβαλλόμενο οικονομικό και εργασιακό περιβάλλον μας είναι ότι θεωρούνται ξεπερασμένοι πριν την ώρα τους. Trong môi trường làm việc và nền kinh tế thay đổi nhanh chóng hiện nay, những người lớn tuổi hơn ngày càng lo sợ mình không còn được xem là lực lượng lao động hữu dụng nữa trước khi về hưu. |
Φαίνεται πως η διαφάνεια των μισθών -το να μοιράζεστε ανοιχτά τις αποδοχές σε μια εταιρεία- κάνει ένα καλύτερο εργασιακό περιβάλλον και για τον εργαζόμενο και για τον οργανισμό. Thì ra, sự minh bạch về lương, việc công khai lương bổng một cách tự do ở chỗ làm giúp tạo một môi trường làm việc tốt hơn cho cả nhân viên và cho cả tổ chức. |
(2 Τιμόθεο 3:1) Οι πιέσεις για την εξοικονόμηση των αναγκαίων, για την κάλυψη των λογαριασμών και για την αντιμετώπιση των προβλημάτων στο εργασιακό περιβάλλον προκαλούν τεράστια ένταση στο γάμο. Hôn nhân có thể bị căng thẳng vì áp lực của kế sinh nhai, chi phí sinh hoạt và những khó khăn trong công việc. |
Παρόλο που η χρήση της έννοιας «επιστήμη δεδομένων» έχει κορεστεί, πλέον, στο εργασιακό περιβάλλον εταιριών παγκοσμίως, αρκετά ακαδημαϊκά ιδρύματα και ερευνητές δεν μπορούν να διακρίνουν τη διαφορά μεταξύ της επιστήμης δεδομένων και της στατιστικής. Mặc dù thuật ngữ khoa học dữ liệu được phát sinh ở trong các môi trường thương mại, nhiều học giả và nhà báo cho rằng không có sự khác biệt giữa khoa học dữ liệu và khoa học thống kê. |
Ακόμα και με όλα αυτά --εξαιρετική θεραπεία, υπέροχη οικογένεια και φίλους, υποστηρικτικό εργασιακό περιβάλλον-- δεν δημοσιοποίησα την ασθένειά μου παρά μόνο σχετικά πρόσφατα, και αυτό επειδή το στίγμα απέναντι στην ψυχασθένεια είναι τόσο ισχυρό που δεν ένιωθα ασφαλής να ξέρει ο κόσμος. Mặc dù với tất cả những điều đó - sự điều trị tuyệt vời, những người thân gia đình bạn bè, bạn bè, môi trường làm việc hỗ trợ- thì tôi vẫn không hề tiết lộ về bệnh tình của mình rộng rãi cho đến khi vào giai đoạn gần như đã khá muộn, vì đó do sự kỳ thị đối với bệnh tâm thần quá mạnh đến tôi đã không thể cảm thấy có thể được an toàn ngay cả đối với những người thân. |
Ακόμα και με όλα αυτά -- εξαιρετική θεραπεία, υπέροχη οικογένεια και φίλους, υποστηρικτικό εργασιακό περιβάλλον -- δεν δημοσιοποίησα την ασθένειά μου παρά μόνο σχετικά πρόσφατα, και αυτό επειδή το στίγμα απέναντι στην ψυχασθένεια είναι τόσο ισχυρό που δεν ένιωθα ασφαλής να ξέρει ο κόσμος. Mặc dù với tất cả những điều đó - sự điều trị tuyệt vời, những người thân gia đình bạn bè, bạn bè, môi trường làm việc hỗ trợ - thì tôi vẫn không hề tiết lộ về bệnh tình của mình rộng rãi cho đến khi vào giai đoạn gần như đã khá muộn, vì đó do sự kỳ thị đối với bệnh tâm thần quá mạnh đến tôi đã không thể cảm thấy có thể được an toàn ngay cả đối với những người thân. |
Η αλληλογραφία του, την επoχή εκείνη, μαρτυρά πως δεν ήταν ικανοποιημένος από το εργασιακό του περιβάλλον, καθώς το ωράριό του - από τις 8 π.μ έως τις 6 μ.μ - έκανε δύσκολη την αφοσίωσή του στο συγγραφικό έργο, περιορίζοντας παράλληλα την προσωπική του ζωή. Những thư từ trong thời kì này cho thấy ông lấy làm khổ sở với lịch làm việc - từ 8 sáng tới 6 giờ tối - khiến cho ông khó có thể tập trung vào viết văn, một đam mê ngày càng lớn trong ông. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργασιακό περιβάλλον trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.