equinozio d'autunno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equinozio d'autunno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equinozio d'autunno trong Tiếng Ý.
Từ equinozio d'autunno trong Tiếng Ý có các nghĩa là Thu phân, thu phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equinozio d'autunno
Thu phân
|
thu phân(autumnal equinox) |
Xem thêm ví dụ
28 anni fa, la calotta polare - al Polo Nord - si presentava così alla fine dell'estate, all'equinozio d ́autunno. 28 năm trước, đây là băng bắc cực -- tảng băng phía bắc - trông như vào cuối mùa hè lúc thu phân. |
Durante gli equinozi primaverili e d'autunno, il sole del tardo pomeriggio colpisce fuori l'angolo nord-ovest della piramide e lancia una serie di ombre triangolari contro la balaustra nord-ovest, creando l'illusione di un serpente piumato "strisciante" sullo sfondo della piramide. Vào ngày lập xuân và lập đông hàng năm, mặt trời vào cuối buổi chiều chiếu vào phía tây bắc của kim tự tháp và tạo thành một dãy bóng hình tam giác phủ lên hàng tay vịn ở phía tây bắc, tạo thành một ảo giác như con rắn lông vũ "bò" xuống kim tự tháp. |
Agli equinozi di primavera e d'autunno, al calare e al sorgere del sole, gli angoli della piramide proiettano un'ombra a forma di serpente piumato, Kukulkan appunto, lungo la scalinata nord. Tại thời điểm Xuân phân và Thu phân, khi mặt trời mọc và lặn, góc của công trình tạo thành bóng râm hình một con rắn có lông - Kukulcan, hay Quetzalcoatl - dọc theo cạnh cầu thang phía Bắc. |
Ogni primavera e ogni autunno, nel giorno dell'equinozio, il sole sorge dietro il suo tempio e con l'ombra di lui copre perfettamente il tempio di lei. Vào mỗi bận xuân phân và thu phân, mặt trời mọc phía sau ngôi đền của ông, và bóng của ngôi đền này hoàn toàn phủ kín ngôi đền của người vợ. |
Questi punti sono detti equinozi, e in molti paesi segnano l’inizio della primavera e dell’autunno. Hiện tượng này gọi là xuân phân và thu phân, vào lúc đó ở nhiều vùng trên thế giới, mùa xuân và mùa thu bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equinozio d'autunno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới equinozio d'autunno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.