επιτροπή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιτροπή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιτροπή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιτροπή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là uỷ ban, hội đồng, ủy ban, nhiệm vụ, 任務. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιτροπή
uỷ ban(board) |
hội đồng(council) |
ủy ban(commission) |
nhiệm vụ(commission) |
任務(mission) |
Xem thêm ví dụ
Επιπλέον, ομάδες εθελοντών, υπό την κατεύθυνση Περιφερειακών Επιτροπών Οικοδόμησης, προσφέρουν πρόθυμα το χρόνο, τη δύναμη και τις γνώσεις τους προκειμένου να κατασκευαστούν θαυμάσιες αίθουσες συναθροίσεων για λατρεία. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
5 Αν ένα μέλος της Επιτροπής Υπηρεσίας της Εκκλησίας σάς αναθέσει να διεξάγετε Γραφική μελέτη με κάποιο άτομο που έχει αδρανήσει στο έργο κηρύγματος, ίσως σας ζητηθεί να εξετάσετε συγκεκριμένα κεφάλαια από το βιβλίο «Αγάπη του Θεού». 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Κατέστη τόσο εξωφρενική η όλη κατάσταση, που ανέλαβε μια εξεταστική επιτροπή, και έκανε αναφορά το 1982, πριν 30 χρόνια την Αναφορά Μπάλα -- πριν 30 χρόνια, και αμέσως οι διακρατικές συμφωνίες σταμάτησαν. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Στη διάρκεια της περιόδου εκπαίδευσής τους, οι σπουδαστές αυτής της τάξης της Γαλαάδ ωφελήθηκαν ιδιαίτερα από τη δυνατότητα που είχαν να συναναστραφούν με μέλη Επιτροπών Τμήματος από 23 χώρες, οι οποίοι επίσης βρίσκονταν στο Εκπαιδευτικό Κέντρο Πάτερσον για να λάβουν ειδική εκπαίδευση. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Ο Φήστος διαδέχθηκε τον Φήλικα ως αυτοκρατορικός επίτροπος της Ιουδαίας γύρω στο 58 Κ.Χ. και προφανώς συνέχισε να κυβερνάει μέχρι το θάνατό του, μόλις δύο ή τρία χρόνια αργότερα. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Δεν αναφερόταν κανένας λόγος, αλλά όταν φτάσαμε στην Ελλάδα, μια άλλη επιστολή από το Κυβερνών Σώμα διαβάστηκε στην Επιτροπή του Τμήματος η οποία με διόριζε συντονιστή της τοπικής Επιτροπής του Τμήματος. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Περιλαμβάνει το Κυβερνών Σώμα, τις επιτροπές τμήματος, τους περιοδεύοντες επισκόπους, τα πρεσβυτέρια, τις εκκλησίες και τους Μάρτυρες ως άτομα. —15/4, σελίδα 29. Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
Αντί για αυτό, θα έπρεπε να εκλέγουν μια επιτροπή υπηρεσίας η οποία θα αποτελούνταν από πνευματικούς άντρες που συμμετείχαν στο δημόσιο έργο κηρύγματος. Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng. |
Σε συνεργασία με αδελφούς από τις Επιτροπές Προσέγγισης Νοσοκομείων, παρέχουν βοήθεια σε τραυματισμένους αδελφούς και αδελφές. Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
Στα θύματα δόθηκε η ευκαιρία να καθίσουν στο τραπέζι με την ηγεσία της Επιτροπής Αμνηστίας, και εξέφρασαν τη μεγάλη αδικία που υπέστησαν όταν η Επιτροπή τους αγνόησε και αντιθέτως διευκόλυνε την αποκατάσταση των αυτουργών του πολέμου. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Η Σκοπιά 15 Απριλίου 1992 ανακοίνωσε ότι επιλεγμένοι αδελφοί από τα «άλλα πρόβατα» διορίστηκαν να βοηθούν τις επιτροπές του Κυβερνώντος Σώματος, σε αντιστοιχία με τους Νεθινείμ των ημερών του Έσδρα.—Ιωάννης 10:16· Έσδρας 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Ωστόσο, η " κριτική επιτροπή- άνδρες " θα έχουν κάνει το ίδιο καλά. Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt. |
Όταν το πρεσβυτέριο λάβει γραπτή αίτηση για επανένταξη, αυτοί που πρέπει να μιλήσουν με το άτομο είναι η αρχική δικαστική επιτροπή, αν είναι πρακτικό. Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện. |
Ωστόσο, η απόφαση για την επανένταξη θα παρθεί από την αρχική δικαστική επιτροπή. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Κρίμα που η επιτροπή αναθεώρησης αποτελείται από γιατρούς. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
• Σε ποιες επιτροπές υπηρετούν τα μέλη του Κυβερνώντος Σώματος; • Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào? |
Η Επιτροπή Διδασκαλίας του Κυβερνώντος Σώματος επιβλέπει και άλλες σχολές που παρέχουν εκπαίδευση σε αδελφούς οι οποίοι βρίσκονται σε θέσεις ευθύνης μέσα στην οργάνωση. Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức. |
Στη διάρκεια της περιόδου των μαθημάτων της σχολής, οι σπουδαστές αυτής της τάξης της Γαλαάδ ωφελήθηκαν ιδιαίτερα από το γεγονός ότι είχαν την ευκαιρία να συναναστραφούν με μέλη Επιτροπών Τμήματος από 42 χώρες, τα οποία βρίσκονταν επίσης στο Εκπαιδευτικό Κέντρο Πάτερσον για ειδική εκπαίδευση. Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt. |
Μερικοί υπηρετούν σε μία εκκλησία· άλλοι υπηρετούν πολλές εκκλησίες ως περιοδεύοντες επίσκοποι· άλλοι υπηρετούν ολόκληρες χώρες ως μέλη κάποιας Επιτροπής Τμήματος· άλλοι βοηθούν άμεσα διάφορες επιτροπές του Κυβερνώντος Σώματος. Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
Αυτό που ελπίζω ότι σκέφτεστε τώρα είναι, «Μια στιγμή, ποιος είναι στην Επιτροπή Χρήσης; Tôi hi vọng điều các bạn đang nghĩ lúc này là "Xin cho biết ai ở trong Hội đồng Sử dụng ngôn ngữ? |
10 Στη διάρκεια του Β ́ Παγκόσμιου Πολέμου, κάποια επιτροπή θεολόγων και παστόρων συνεργάστηκε με τη ναζιστική κυβέρνηση στη Γερμανία για την παραγωγή μιας αναθεωρημένης «Καινής Διαθήκης» η οποία απάλειφε όλες τις ευνοϊκές αναφορές στους Εβραίους καθώς και κάθε ένδειξη της εβραϊκής καταγωγής του Ιησού Χριστού. 10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái. |
Ένα από τα μέλη της επιτροπής υπηρετεί ως συντονιστής της Επιτροπής του Τμήματος. Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh. |
Θα υπάρχει κάποιου είδους παρόμοια επιτροπή, η οποία δίνει άδεια σε νέους τύπους χειρουργικής. Sẽ có một vài tổ chức tương đương, cấp phép cho hình thức phẫu thuật mới. |
Στην πόλη Πουέμπλα, που βρίσκεται κοντά, η επιτροπή παροχής βοήθειας των Μαρτύρων του Ιεχωβά είχε ήδη αρχίσει να λειτουργεί. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
Η κατάσταση είναι τόσο σοβαρή στην Ιαπωνία, ώστε ακόμη και η Καθολική Εκκλησία, που φημίζεται για τη σθεναρή της στάση εναντίον του διαζυγίου, αναγκάστηκε να συστήσει μια ειδική επιτροπή για να εξομαλύνει τα πράγματα για τα διαζευγμένα και τα ξαναπαντρεμένα μέλη της. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιτροπή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.