επιτόκιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιτόκιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιτόκιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιτόκιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Lãi suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιτόκιο

Lãi suất

Το κυμαινόμενο επιτόκιο ήταν βούτυρο στο ψωμί μας.
Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy.

Xem thêm ví dụ

Το κυμαινόμενο επιτόκιο ήταν βούτυρο στο ψωμί μας.
Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy.
Στην πρώτη περίπτωση υποθέσαμε ένα επιτόκιο 5% από το ταμείο του κράτους.
Và đó là trường hợp đầu tiên, chúng ta giả định lãi suất trái phiếu kho bạcl à 5%.
Η υπόθεση για το προεξοφλητικό επιτόκιο είναι το παν στα χρηματοοικονομικά.
Giả định tỷ lệ giảm giá là tất cả mọi thứ trong tài chính.
Αυτή είναι η διαφορά ανάμεσα στο επιτόκιο με το οποίο δανείζεται μια τράπεζα και το επιτόκιο που αυτή δανείζει.
Chênh lệch này bao gồm chi phí hoạt động cho các ngân hàng cung cấp cho vay và gửi tiền.
Αν έχετε υψηλότοκα δάνεια, ίσως είναι καλύτερο να πάρετε ένα άλλο με χαμηλότερο επιτόκιο ώστε να ξεχρεώσετε τα ήδη υπάρχοντα.
Nếu có khoản nợ với lãi suất cao, bạn có thể được lợi khi vay nợ mới với lãi suất thấp hơn để trả nợ cũ.
Οπότε θα μου πάρει 12 χρόνια για να διπλασιάσω τα χρήματά μου, αν παίρνω 6% ετήσιο ανατοκιζόμενο επιτόκιο.
Vậy tôi sẽ mất 12 năm để tăng đôi số tiền nếu tôi được 6% tiền lời tổng hợp hàng năm.
Τι συμβαίνει αν υποθέσουμε 2% προεξοφλητικό επιτόκιο?
lãi suất phi rủi ro, hay lãi suất chiết khấu là 2%
Η επιλογή ένα ήταν η καλύτερη όταν είχαμε 5% προεξοφλητικό επιτόκιο.
lãi suất chiết khấu là 5%. Còn bây giờ với lãi suất chiết khấu là 2% thì phương án 2 đột nhiên trở thành phương án tối ưu.
Και πραγματικά το όλο θέμα είναι, πώς θα αποφασίσετε για το σωστό προεξοφλητικό επιτόκιο?
Và trên thực tế chủ đề toàn bộ của, làm thế nào để bạn quyết định về các đúng tỷ lệ giảm giá?
Ένα παράδειγμα είναι σε αυτήν εδώ την περίπτωση αν πάρω ένα ενυπόθητο δάνειο με σταθερό επιτόκιο και όχι ένα δάνειο με κυμαινόμενο επιτόκιο χωρίς να λογαριάζω τα διάφορα επιτόκια, πράγμα που κάνουν οι περισσότεροι άνθρωποι.
Một ví dụ là, in trong hợp này, nếu tôi có một khoản thế chấp lãi suất cố định --- và chúng ta biết rằng, khi bạn nhìn vào tất cả những thế chấp lãi suất điều chỉnh này, chúng ta biết là nhiều người không có.
Όταν είχα ένα διαφορετικό προεξοφλητικό επιτόκιο για τις μονοετείς ταμειακές ροές και τις διετείς ταμειακές μου ροές, ήταν αυτοί ακριβώς οι αριθμοί.
Khi tôi đã có 1 tỷ lệ chiết k khấu khác nhau cho tôi một năm trong dòng tiền mặt và tôi hai năm trong dòng tiền mặt, và nó đã những con số chính xác.
Η υποθήκη μας, το επιτόκιό μας, κάτι τέτοιο..
Thế chấp của chúng ta, tỷ lệ lãi suất, đại loại thế
Αν έχεις χρεωστικό υπόλοιπο 2.000 ευρώ στην πιστωτική σου κάρτα με επιτόκιο 18,5 τοις εκατό και πληρώνεις μόνο την ελάχιστη καταβολή κάθε μήνα, θα χρειαστούν 11 χρόνια για να εξοφλήσεις το χρέος σου και θα πληρώσεις επιπλέον 1.934 ευρώ ως επιτόκιο.
Nếu bạn nợ 2.000 đô la trong thẻ tín dụng với mức lãi suất là 18,5%, và mỗi tháng bạn chỉ trả ở mức tối thiểu thì phải mất 11 năm mới trả hết nợ, cộng thêm khoản tiền lời là 1.934 đô la.
Στο προηγούμενο βίντεο μιλήσαμε λίγο για τον ανατοκιζόμενο επιτόκιο.
Trong video trước, chúng ta bắt đầu nói về tổng hợp phân lời
Οπότε αν το επιτόκιο είναι 5%, το πολλαπλασιάζουμε με 1. 05.
Như vậy, nếu lãi suất là 5%, bạn nhân số tiền trên với 1, 05.
Ο κανόνας του 72 λέει ότι θα σας πάρει 18 χρόνια για να διπλασιάσετε τα χρήματά σας με επιτόκιο 4%, όταν η πραγματική απάντηση είναι 17. 7 χρόνια.
Luật 72 nói rằng bạn sẽ mất 18 năm để tăng gấp đôi vốn với phân lời 4%, trong khi đáp số chính xác là 17. 7 năm.
Το Στέμμα πλήρωνε τον ιδιοκτήτη και οι αγρότες έπρεπε να αποπληρώσουν στο Στέμμα, για σαράντα εννέα χρόνια με επιτόκιο 6%.
Vương Miện trả tiên cho chủ nhà và nông dân phải trả lại Vương Miện, trong 49 với lãi suất 6%.
Το δικαστήριο δήλωσε πως οι Μαύροι Λόφοι καταλήφθηκαν παρανόμως και πως η αρχική τιμή προσφοράς συν το επιτόκιο θα έπρεπε να πληρωθούν στο Έθνος των Σιού.
Tòa tuyên án rằng Black Hills bị lấy đi một cách bất hợp pháp và giá đưa ra từ đầu cộng với tiền lãi nên được trả cho Nước Sioux.
Έτσι συν $50 δια το επιτόκιο του ενός έτους.
Vì vậy, cộng thêm $50 chia theo tỷ lệ một năm.
Λόγου χάρη, αν σχεδιάζετε να αγοράσετε σπίτι ή διαμέρισμα, το να πάρετε στεγαστικό δάνειο με λογικό επιτόκιο ίσως είναι καλή απόφαση.
Chẳng hạn, nếu bạn dự tính mua nhà hoặc căn hộ thì có lẽ điều khôn ngoan là vay mượn với mức lãi suất hợp lý.
Ας πούμε ότι έχω ένα ετήσιο ανατοκιζόμενο επιτόκιο 9%.
Giả sử tôi có phân lời 9%, tổng hợp hàng năm.
Εντούτοις, από παλιά οι δανειστές έδιναν τόκο για τις καταθέσεις που γίνονταν σε αυτούς και δάνειζαν χρήματα με υψηλότερο επιτόκιο.
Tuy nhiên, từ lâu người ta đã gửi tiền nơi những người cho vay để lấy lời, và người cho vay cho người khác mượn với mức lời cao hơn.
Και αυτό είναι το επιτόκιο του ταμείου του κράτους.
Lãi suất này được dựa vào lãi suất của trái phiếu kho bạc.
Αυτό θα σας δώσει μία εκτίμηση ότι κάθε ποσοστό έχει σημασία όταν έχετε ανατοκιζόμενο επιτόκιο.
Vậy, biểu đồ nên khiến cho bạn hiểu rõ rằng mỗi phân lời đều quan trọng khi bạn nói về tiền lời tổng hợp.
Συν $35 διαιρούμενο με το επιτόκιο των δύο ετών -- αλλά αυτό έχει ετήσιο ρυθμό, άρα χρειάζεται να το προεξοφλήσουμε δύο φορές -- συνεπώς δια 1. 05 στο τετράγωνο.
Cộng với $35 chia theo tỷ lệ hai năm -- nhưng đây là tỷ lệ hàng năm, vì vậy bạn phải giảm chiết khấu nó hai lần -- chia 1, 05 bình phương.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιτόκιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.