επιστρέφω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιστρέφω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιστρέφω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιστρέφω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trả, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιστρέφω
trảverb Παραδείγματος χάριν, ο κλέφτης θα πρέπει να επιστρέψει αυτό που έκλεψε. Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp. |
trả lạiverb Παραδείγματος χάριν, ο κλέφτης θα πρέπει να επιστρέψει αυτό που έκλεψε. Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp. |
Xem thêm ví dụ
Επιστρέφουμε στο σπίτι μας χαρούμενοι, ικανοποιημένοι και πνευματικά εποικοδομημένοι. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Τώρα επιστρέφει στο βάθρο. Ông ta đã quạy lại bục. |
Στα Unix-οειδή λειτουργικά συστήματα, οι true και false είναι εντολές, η μοναδική λειτουργία των οποίων είναι να επιστρέφουν πάντα την τιμή 0 ή 1. Trong các hệ điều hành giống Unix, true và false là các lệnh chỉ có chức năng là trả về giá trị 0 hoặc 1. |
Μαρτίου, 1888 - ήμουν επιστρέφοντας από ένα ταξίδι σε έναν ασθενή ( για την είχα τώρα επέστρεψε στην πολιτικής πρακτικής ), όταν ο τρόπος μου με οδήγησε, μέσω Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Τα αυτοκίνητα όπως το Fiat Punto, το Audi TT και το Cadillac CTS εμφανίζονται μόνο στο Most Wanted και τα αυτοκίνητα tuners επιστρέφουν από το Underground 2 (π.χ. Toyota Supra, Mazda RX-7 και Mazda RX-8), αλλά τα SUV δεν επιστρέφουν. Một vài chiếc như Fiat Punto, Audi TT và Cadillac CTS chỉ được thấy trong Most Wanted và một số chiếc tuner kế thừa từ Underground 2 (ví dụ như Toyota Supra, Mazda RX-7, Mazda RX-8). |
Αμέσως, η Σαλώμη επιστρέφει στον Ηρώδη και του υποβάλλει το αίτημά της: «Θέλω να μου δώσεις τώρα αμέσως σε έναν δίσκο το κεφάλι του Ιωάννη του Βαφτιστή». —Μάρκος 6:24, 25. Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Κάθε φορά που ένας πολίτης από το " Σπίτι μας " επιστρέφει από μιά πολύ επιτυχή αποστολή, θα τύχει υποδοχής από όλους με πολύ αγάπη και στοργή. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
Επιστρέφοντας στα νησιά το 1873, έφερε μαζί του την ολοκληρωμένη μετάφραση της Καινής Διαθήκης στην γκιλμπερτική. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Επιστρέφοντας στη Ρώμη, ανταμοίφθηκε με διεξαγωγή θριάμβου. Năm 17, ông quay trở về Roma và vinh dự nhận được một lễ khải hoàn. |
(Εκκλησιαστής 9:5, 6, 10) Επιπλέον, ο ψαλμωδός δήλωσε ότι ο άνθρωπος «επιστρέφει εις την γην αυτού· εν εκείνη τη ημέρα οι διαλογισμοί αυτού αφανίζονται».—Ψαλμός 146:4. Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
Οι τιμές που επιστρέφονται από ένα μέλος μπορούν να ανατεθούν σε μεταβλητές Các giá trị được một thành viên trả lại có thể được gán vào một biến số |
Εδώ ο καλλιτέχνης απεικονίζει τη χαρά που μπορεί να νιώσουμε καθώς θα υποδεχόμαστε τα αγαπητά μας πρόσωπα τα οποία θα επιστρέφουν στην ανάσταση. Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại. |
Με έναν στεναγμό ανακούφισης, ακολουθώ τον Ρος καθώς επιστρέφουμε στον καθαρό αέρα και αναρριχόμαστε στην κορυφή μιας από τις αεροστεγείς δεξαμενές ιλύος. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Μόνο έπειτα από όλη αυτή τη διαδικασία μπορούν τα σύννεφα να ρίξουν τους χειμάρρους τους στη γη για να σχηματιστούν τα ποτάμια που επιστρέφουν το νερό στη θάλασσα. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Ο στρατός του Ριχάρδου επιστρέφει στην πατρίδα. Quân đội của Richard đang trên đường trở về. |
Πώς επηρεάζει τους Ιουδαίους που επιστρέφουν από τη Βαβυλώνα η μεγαλειώδης πράξη την οποία επιτελεί ο Ιεχωβά για χάρη τους; Công việc vĩ đại Đức Giê-hô-va làm vì dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về đã ảnh hưởng đến họ như thế nào? |
(Ματθαίος 12:45) Επειδή αυτός δεν αναπληρώνει το κενό με καλά πράγματα, το πονηρό πνεύμα επιστρέφει με εφτά άλλα πνεύματα, πιο πονηρά από το ίδιο, και τον καταλαμβάνουν όλα μαζί. Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy. |
Απλά κάτι που είπε η μαμά μου, για το πως είχα χαθεί μια φορά που γύριζα απ'το σχολείο, και ότι είχα υποσχεθεί πως πάντα θα επιστρέφω. Chỉ là điều gì đó mẹ nói về việc con từng bị lạc khi đi từ trường về nhà, và con đã hứa sẽ luôn quay về. |
Μετά από εκπαίδευση δυόμιση χρόνων με τον Jiraiya, ο Uzumaki Naruto, 16 χρονών επιστρέφει στο Konohagakure, ενώνεται με τους φίλους που άφησε πίσω, και επανασυγκροτεί την Ομάδα 7, με μόνη έλλειψη τον Sasuke Uchiha, που τον αντικαθιστά ο Sai. Sau khi huấn luyện 2 năm rưỡi với Jiraiya, Naruto trở về làng Lá, đoàn tụ với những người bạn cậu đã chia tay, và lập lại Nhóm 7, giờ được gọi là Nhóm Kakashi, với Sai thế chỗ Sasuke. |
Ο Μάλκολμ επιστρέφει στο σπίτι όπου βρίσκει τη σύζυγό του να κοιμάται στον καναπέ βλέποντας το βίντεο του γάμου τους. Malcolm trở về nhà, ông thấy vợ mình đang ngủ trên chiếc đi văng và bật băng hình ghi ngày cưới của họ. |
Οι γκρίζες φάλαινες μετακινούνται μέχρι και 16.000 χλμ. μακριά από την Αμερική, μεταξύ περιοχών διατροφής, αναπαραγωγής και τοκετού, και επιστρέφουν πίσω κάθε χρόνο. giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm. |
Οι αρνητικές σκέψεις επιστρέφουν κατά καιρούς, αλλά τώρα ξέρω πώς να τις χειρίζομαι». Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”. |
«Μόλις επιστρέφουν πίσω, αρχίζουν να αποταμιεύουν χρήματα για αυτό». Vừa về đến nhà là họ đã bắt đầu để dành tiền cho việc đó”. |
Επιστρέφεις σπίτι. Ngài đang về nhà. |
Δεν μπορεί να είναι το σώμα, το οποίο αποσυντίθεται και επιστρέφει στο χώμα της γης. Đó không thể là phần xác đã trở về cát bụi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιστρέφω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.