επιπολασμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιπολασμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιπολασμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιπολασμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thường xảy ra, sự lưu hành, sự phổ biến, sự thịnh hành, sự phổ biến khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιπολασμός

sự thường xảy ra

(prevalence)

sự lưu hành

(prevalence)

sự phổ biến

(prevalence)

sự thịnh hành

(prevalence)

sự phổ biến khắp

(prevalence)

Xem thêm ví dụ

Στις Ηνωμένες Πολιτείες, ο επιπολασμός υπολογίζεται περίπου στο 30% των γυναικών ηλικίας 14-49 ετών.
Ở Hoa Kỳ khoảng 30% phụ nữ ở tuổi 14 đến 49 bị nhiễm bệnh này.
Ακόμη και με αυτόν τον υψηλό επιπολασμό, στις γυναίκες γίνεται λάθος διάγνωση κατά 30% με 50%.
Và thậm chí với tỷ lệ cao như vậy, phụ nữ bị chẩn đoán sai khoảng từ 30 và 50%
Για πολλά χρόνια, επειδή δεν υπήρχε κάποια τυποποίηση στον ορισμό του PMS, όταν οι ψυχολόγοι ήθελαν να αναφέρουν τα ποσοστά επιπολασμού, οι εκτιμήσεις τους κυμαίνονταν από το 5% έως το 97% των γυναικών, οπότε ταυτόχρονα σχεδόν καμία αλλά και όλες έπασχαν από το PMS.
Trong nhiều năm qua, vì không có một tiêu chuẩn chung nào để định nghĩa PMS, khi các nhà tâm lí học báo cáo tỉ lệ phổ biến của PMS, những ước tính của họ bao gồm từ 5% phụ nữ đến 97% phụ nữ, nghĩa là hầu như không có ai và hầu như ai cũng có PMS.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιπολασμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.