επιμένω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιμένω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιμένω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιμένω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kiên trì, khăng khăng, nài nỉ, bền chí, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιμένω

kiên trì

(persevere)

khăng khăng

(persist)

nài nỉ

(insist)

bền chí

(persevere)

tiếp tục

(persist)

Xem thêm ví dụ

Αλλά αφού επιμένεις, άκου τι θα έλεγα για τα πιάτα αν ήμουν ο άνδρας της Λίλι.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.
Οι περισσότεροι κάτοικοι της Ζιμπάμπουε έχουν βαθύ σεβασμό για τη Γραφή και, όταν διεξάγονται Γραφικές συζητήσεις, συνήθως επιμένουν να καθήσουν και τα παιδιά τους για να ακούσουν.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Μπορούμε να είμαστε σίγουροι ότι αν επιμένουμε στην προσευχή θα έχουμε την ανακούφιση που επιθυμούμε και ηρεμία στην καρδιά.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Επιμένει στους δικέφαλους του σαν να χαιδεύει το σώμα του Goehring.
Hắn cứ quay vào bắp tay như hắn đang vuốt ve cơ thể của Goehring.
Επιμένω!
Ôi, em năn nỉ mà.
Τι Μπορεί να Γίνει αν Επιμένουν οι Αμφιβολίες;
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
Η πρώτη αρχή είναι: Επιμένετε στην απλότητα.
Nguyên tắc đầu tiên: Giữ cho nó đơn giản.
Δεν είμαι τόσο καλός, αλλά επιμένει ο μπαμπάς μου.
Anh không giỏi lắm, nhưng bố anh ép đi thi.
Πράγματι, το να εκδηλώνουμε προσαρμοστική και γενναιόδωρη διάθεση προς τους Χριστιανούς που έχουν πιο αδύναμη συνείδηση—ή το να περιορίζουμε ηθελημένα τις επιλογές μας και να μην επιμένουμε στη διεκδίκηση των δικαιωμάτων μας—δείχνει «την ίδια διανοητική στάση που είχε ο Χριστός Ιησούς».—Ρωμαίους 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Δεν καταλαβαίνω γιατί επιμένεις να θες το έδαφος που περπατάς να κινείται.
Tôi không thể hiểu tại sao cô cứ khăng khăng rằng mặt đất đang chuyển động.
Αυτός επιμένει.
Anh ta nài nỉ đấy.
Η μητέρα σου επιμένει να παντρευτείς τον κ. Κόλινς.
Mẹ con mong con có thể lấy ông Collins.
Κι επιμένω ο οδηγός μου να σας πάρει απ'το ξενοδοχείο.
Tài xế của tôi sẽ đón anh ở khách sạn.
Επιμένει να τα κάνει όλα μόνη της.
Thích bản thân mình.
Αλλά αυτό δεν είναι απλώς μια περαστική μόδα, επιμένουν οι υπέρμαχοι των αγγέλων.
Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời.
▪ Πώς πρέπει να χειριζόμαστε τα πράγματα όταν κάποιος οικοδεσπότης επιμένει να μην κάνουν οι Μάρτυρες του Ιεχωβά περαιτέρω επισκέψεις στο σπίτι του;
▪ Ta phải xử sự thế nào khi một người chủ nhà nói nhất định không muốn Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm nhà người đó nữa?
Μα επιμένω.
Nhưng tôi năn nỉ đấy.
Μάλιστα, κάποιο δυτικό κράτος επιμένει στο δικαίωμά του να ρίχνει ραδιενεργά απόβλητα στη θάλασσα.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
Τα ευσυνείδητα άτομα το πετυχαίνουν με το να προσκολλώνται στις προθεσμίες, με το να επιμένουν αλλά και με το να έχουν πάθος.
Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.
Ευχαριστώ για τη συμβουλή, αλλά επιμένω να δω το βασιλιά.
Cảm ơn lời khuyên, nhưng tôi vẫn cần gặp nhà Vua.
Ξέρω ότι συχνά αντιμετωπίζω τοίχους που φαίνονται εντελώς ανυπέρβλητοι, αλλά ο πατέρας μου επιμένει ότι δεν υπάρχουν αδιέξοδα.
Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt.
Μερικές οικογένειες έχουν διαπιστώσει ότι αν επιμένουν να μιλούν μόνο στη μητρική τους γλώσσα όταν είναι στο σπίτι, τότε τα παιδιά μαθαίνουν καλά και τις δύο γλώσσες.
Nhiều gia đình nhận thấy rằng khi nói chuyện với nhau ở nhà, nếu họ nhất quyết chỉ nói tiếng mẹ đẻ thì con cái sẽ giỏi cả hai ngôn ngữ.
(1 Κορινθίους 10:31) Εφόσον είμαστε δούλοι του Ιεχωβά, δεν επιμένουμε να γίνονται τα πράγματα με το δικό μας τρόπο, πράγμα που είναι ειδωλολατρία, αλλά κάνουμε με χαρά το θεϊκό θέλημα, με το να δεχόμαστε την κατεύθυνση του ‘πιστού και φρόνιμου δούλου’ και με το να συνεργαζόμαστε πλήρως με την οργάνωση του Ιεχωβά.—Ματθαίος 24:45-47.
Chúng ta là tôi tớ Đức Giê-hô-va thì chẳng cố tâm làm theo ý riêng mình nhưng vui vẻ làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhận sự hướng dẫn của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” và hợp tác hết lòng với tổ chức của Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Επιμένω να κάτσω εδώ.
Tôi muốn ở đây.
Την παρατηρούσα να επιμένει παρά τις έντονες και συνεχείς ναυτίες το πρωί—κυριολεκτικά με τάση προς έμετο όλη την ημέρα, κάθε ημέρα, επί οκτώ μήνες—στη διάρκεια της κάθε μίας από τις τρεις εγκυμοσύνες της.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιμένω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.