επιμελητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιμελητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιμελητής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιμελητής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bộ soạn thảo, trình soạn thảo, Giảng viên, giáo viên, người xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιμελητής

bộ soạn thảo

(editor)

trình soạn thảo

(editor)

Giảng viên

giáo viên

người xuất bản

Xem thêm ví dụ

Καλημέρα, επιμελητή.
Oh, xin chào ngài biên tập quý mến.
Και αυτό είναι για μένα, σήμερα, είναι η πρόκληση και η χαρά της δουλειάς μου, υποστηρίζοντας το όραμα των συνεργατών επιμελητών, είτε πρόκειται για μια έκθεση με σπαθιά Σαμουράι, πρώιμα Βυζαντινά κειμήλια, Αναγεννησιακά πορτρέτα, είτε για την παρουσίαση που αναφέρθηκε νωρίτερα, την παρουσίαση του ΜακΚουήν, με την οποία είχαμε τόσο μεγάλη επιτυχία πέρσι το καλοκαίρι.
Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái.
Όπως στις ταινίες, η απόφαση της διαταγής έφτασε στον επιμελητή ειδήσεων και ο εκφωνητής είπε:
Giống như một bộ phim, lệnh hoãn đặt ngay trên bàn đưa tin và người dẫn chương trình như thể,
Είσαι δικαστικός επιμελητής.
Cô là hội viên tòa án.
Εμβληματικό για όλους, αλλά σαφώς και η απόλυτα προβλέψιμη επιλογή για έναν επιμελητή πινάκων της Ιταλικής Αναγέννησης, που ήμουν τότε.
Biểu tượng của tất cả mọi người, cũng là vị trí mặc định của người giám tuyển tranh thời Phục hưng của Ý, chính là tôi lúc đó.
Επιμελητά.
Justice Officer.
Έξι μήνες σαν τροχονόμος, φρουρός δικαστηρίων, δικαστικός επιμελητής, και σήμερα τελείωσα την οργάνωση της αίθουσας πειστηρίων.
6 tháng điều khiển giao thông hầu toà và hôm nay thì hoàn thành việc kiểm tra bằng chứng được thu giữ.
Οι άνθρωποι μπορούν να το σκίσουν, να βάλουν πινακίδες, ή ακόμα και να κατουρήσουν πάνω του -- μερικά είναι λίγο ψηλά για αυτό, συμφωνώ -- αλλά οι άνθρωποι στο δρόμο, αυτοί είναι οι επιμελητές.
Ai cũng có thể xé, viết, thậm chí phóng ếu lên tấm ảnh đó một số bức khá là cao để làm việc đó, tôi đồng ý nhưng nhũng con người trên phố, họ chính là những người giám sát.
Ξαφνιάστηκα όταν η δασκάλα είπε ότι ο επιμελητής θα έπρεπε να είναι αγόρι.
Nhưng lạ thay giáo viên lại bảo, lớp trưởng phải là con trai.
Εδώ θα δείτε την μαγνητική τομογραφία με την υψηλότερη ανάλυση που γίνεται σήμερα, ανακατασκευασμένο από τον Μαρκ Χόντος, επιμελητή του TEDMED.
Bạn sẽ thấy máy quét MRI có độ phân giải cao nhất hiện nay, một cải tiến của Marc Hodosh, người phụ trách TEDMED.
Τζέιμς Μάρεϊ, ο πρώτος επιμελητής του Αγγλικού Λεξικού της Οξφόρδης.
James Murray, người biên tập đầu tiên của Từ điển Oxford.
Ένα αγόρι είχε τον δεύτερο καλύτερο βαθμό στο τεστ και αυτός έγινε επιμελητής.
Một bạn trai có bài kiểm tra được điểm cao thứ nhì lớp, và bạn ấy sẽ được làm lớp trưởng.
Το έργο προχωρούσε πολύ αργά, ίσως λόγω των προστριβών ή λόγω έλλειψης ενδιαφέροντος από πλευράς των επιμελητών.
Công việc tiến hành rất chậm chạp, có lẽ bởi vì sự cãi vã giữa hai bên hoặc những người duyệt lại không có hứng thú gì lắm.
Οι επιμελητές στην Μπατάβια συγκεντρώθηκαν ξανά για να συνεχίσουν την εργασία τους στις Χριστιανικές Ελληνικές Γραφές και άρχισαν να ετοιμάζουν τα βιβλία των Εβραϊκών Γραφών καθώς τα ολοκλήρωνε ο Αλμέιντα.
Những người duyệt lại ở Batavia tập họp lại để tiếp tục xem xét phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, và họ bắt đầu sửa soạn để duyệt những sách trong phần tiếng Hê-bơ-rơ mỗi khi Almeida dịch xong.
Μολονότι οι επιμελητές του είχαν τροποποιήσει προσεκτικά τη φρασεολογία της ώστε να συμφωνεί με την εγκεκριμένη από την εκκλησία λατινική Βουλγάτα, το κείμενό της βασιζόταν σε μια απαγορευμένη μετάφραση που είχαν κάνει οι Βαλδένσιοι το 14ο αιώνα.
Bản này tuy đã được các nhà biên tập của ông chỉnh sửa cho phù hợp với bản Vulgate bằng tiếng La-tinh mà giáo hội công nhận, nhưng vẫn dựa trên một bản dịch bị cấm đoán của phái Valdo, có từ thế kỷ 14*.
Τέσσερα χρόνια αργότερα, οι επιμελητές πάλευαν ακόμα με τα πρώτα κεφάλαια του Λουκά.
Bốn năm sau, những người duyệt lại vẫn còn vật lộn với các chương đầu của sách Lu-ca.
Μπορεί να είναι νοσοκόμοι, άλλοι νοσηλευτές, επιμελητές ή κοινωνικοί λειτουργοί.
Họ có thể là y tá, bác sĩ khác, quản lý điều dưỡng, công nhân xã hội.
Επιμελητά.
Quan xử kiện.
Τα άκουσες τα λόγια τού επιμελητού.
Ngươi nghe thấy gì không?
Οι μεγαλύτεροι έγιναν επιμελητές τάγματος στα σώματα ή υπάλληλοι για προσλήψεις ή δεσμοφύλακες, όπως εγώ.
Những người già thì vô lực lượng hậu cần hay cho họ đi tuyển mộ tân binh hay làm cai tù như tôi.
Το email ήταν από έναν επίσης σέξυ Ευρωπαίο τον επιμελητή του TED, Κρις Άντερσον.
Email này được gửi từ một người châu Âu sexy, Quản trị viên TED Chris Anderson.
Ξέρεις το μπάνιο των Επιμελητών στον 5ο όροφο;
Em biết phòng tắm Huynh trưởng ở tầng năm chứ?
Αλλά εγώ ήμουν θηλυκό και αυτός αρσενικό, και έτσι αυτός έγινε επιμελητής της τάξης.
Mà tôi là con gái, còn bạn ấy là con trai. Và bạn ấy được làm lớp trưởng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιμελητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.