επικόλληση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επικόλληση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επικόλληση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επικόλληση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επικόλληση
dánverb Έτσι, έκανα αντιγραφή και επικόλληση από το βιογραφικό μου. nên tôi chỉ sao chép và cắt dán từ sơ yếu lý lịch cá nhân. |
Xem thêm ví dụ
Η εικόνα που βρίσκεται στο πρόχειρο είναι μεγαλύτερη από την τρέχουσα εικόνα! Να γίνει επικόλληση σε νέα εικόνα Bảng nháp chứa ảnh lớn hơn ảnh hiện thời. Dán dạng ảnh mới không? |
Συγκρίνοντας αυτή τη συνάρτηση με αντισυμβολομεταφρασμένα αρχεία σε δυαδική μορφή από τα Windows XP, ο Birr στήριξε την άποψη ότι η συνάρτηση BadStack ήταν απλή αντιγραφή και επικόλληση από τα Windows XP, δεδομένου ότι ήταν τα ίδια. So sánh tính năng này với mã nhị phân tách rời từ Windows XP, Birr lập luận rằng các chức năng BadStack chỉ đơn giản là copy-paste từ Windows XP, cho rằng chúng giống hệt nhau. |
Το κουμπί Αυτόματη επικόλληση εναλλάσσει τη λειτουργία της αυτόματης επικόλλησης. Όταν ενεργοποιηθεί, το KGet ελέγχει περιοδικά το πρόχειρο για URL και τα επικολλάει αυτόματα Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động |
& Επικόλληση των περιεχομένων του πρόχειρου & Dán nội dung của bảng tạm |
Επικόλληση των περιεχόμενων του πρόχειρου Dán nội dung bảng tạm |
Η επικόλληση έγινε Mới dán xong |
Επικόλληση των περιεχομένων του πρόχειρου στην τρέχουσα θέση του δρομέα μέσα στο πεδίο επεξεργασίας κειμένου Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo |
Επικόλληση Κάνει επικόλληση των περιεχομένων του προχείρου στο τρέχον εικονίδιο Αν τα περιεχόμενα είναι μεγαλύτερα από το τρέχον εικονίδιο μπορείτε να τα κάνετε επικόλληση σε ένα νέο παράθυρο (Βοήθημα: Επιλέξτε " Επικόλληση διαφανών εικονοστοιχείων " στο διάλογο ρυθμίσεων αν θέλετε να γίνει επικόλληση και της διαφάνειας Dán Dán nội dung của bảng nháp vào biểu tượng hiện có. Nội dung lớn hơn biểu tượng thì bạn có thể dán vào cửa sổ mới. (Mẹo: chọn mục « Dán điểm ảnh trong suốt » trong hộp thoại cấu hình nếu bạn cũng muốn dán độ trong suốt |
Αυτή λοιπόν είναι μια συμβολική επικόλληση, γιατί είναι η πρώτη που δε μπορείς να δεις από την πόλη. Và đó thực ra là một bức tranh ẩn dụ, vì đó là bức ảnh đầu tiên chúng tôi làm mà không ai trong thành phố này có thể nhìn. |
Έμαθα λόγω κουλτούρας και νόμου. ότι θα μας συνελάμβαναν με την πρώτη επικόλληση. Tôi nghe nói vì văn hóa và vì luật, họ sẽ bắt giữ chúng tôi ngay lúc đầu. |
Επικόλληση σε & νέα εικόνα Dán vào ảnh & mới |
Αντιγραφή του τρέχοντος επιλεγμένου κειμένου ή αντικείμενου(ων) στο πρόχειρο του συστήματος Αυτό το κάνει διαθέσιμο στην εντολή Επικόλληση στον Konqueror και σε άλλες εφαρμογές του KDE Sao chép văn bản hoặc mục đã chọn tới bảng tạmCó thể dán chúng qua câu lệnh Dán trong Konqueror và các ứng dụng KDE khác |
Τα περιεχόμενα του προχείρου έχουν αλλάξει από όταν χρησιμοποιήσατε το ' επικόλληση '. Η επιλεγμένη μορφή δεδομένων δεν μπορεί αν χρησιμοποιηθεί. Παρακαλώ αντιγράψτε και πάλι στο πρόχειρο αυτό που θέλατε να επικολλήσετε Bảng tạm đã thay đổi kể từ bạn đã dùng khả năng « dán »: dạng thức dữ liệu đã chọn không còn thích hợp lại. Vui lòng sao chép lại điều cần dán |
Επικόλληση των περιεχόμενων του πρόχειρου που αποκόπηκαν ή αντιγράφηκαν προηγουμένως Αυτό λειτουργεί επίσης για κείμενο που αντιγράφτηκε ή αποκόπηκε από άλλες εφαρμογές του KDE Dán nội dung bảng tạmLàm việc với cả những văn bản đã sao chép hoặc cắt trong các ứng dụng KDE khác |
Επικόλληση επιλογής αντικειμένων άλμπουμ Dán các mục chọn trong tập ảnh |
Απλά αποκοπή και επικόλληση. Chỉ việc cắt và dán. |
Η έμμεση μέθοδος ξεκινά με επικόλληση υγρού υφάσματος ή χαρτιού επάνω στο ψάρι χρησιμοποιώντας πάστα ρυζιού. Phương pháp gián tiếp bắt đầu với việc dán vải ẩm hoặc giấy vào con cá sử dụng hồ dán từ gạo |
Δόξα τω Θεώ έχω την αποκοπή και επικόλληση δυνατότητα. Cảm ơn Chúa tôi đã cắt và dán các tính năng. |
Επικόλληση σαν & Νέο Dán dạng mới |
Τσον Σονγκ Γι, έκλεψες. Αντιγραφή και επικόλληση. Em Chun Song Yi. |
Είναι δουλειά αντιγραφής / επικόλλησης. Nó được sao chép. |
Επικόλληση των περιεχομένων του πρόχειρου στην τρέχουσα θέση Dán nội dung bảng nháp vào vị trí hiện tại |
Λειτουργία αυτόματης επικόλλησης Chế độ tự động dán |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επικόλληση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.