επιφύλαξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιφύλαξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιφύλαξη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιφύλαξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự hạn chế, điều kiện, dự trữ, sự dè dặt, mua vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιφύλαξη

sự hạn chế

(reserve)

điều kiện

(proviso)

dự trữ

(reserve)

sự dè dặt

(reserve)

mua vé

Xem thêm ví dụ

Και ο τελευταίος λόγος, που μοιράζομαι με επιφύλαξη, ειδικά με ένα κοινό του TED, έχει να κάνει μ ́ αυτό που αποκαλώ techno- trances.
Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. "
Ορισμένα συντηρητικά στοιχεία τόσο στην εκκλησία όσο και στην κυβέρνηση άρχισαν σύντομα να έχουν επιφυλάξεις απέναντι στην ξένη θρησκευτική και πολιτική επιρροή.
Các thành phần bảo thủ trong cả nhà thờ lẫn chính phủ chẳng bao lâu tỏ ra thận trọng với ảnh hưởng về tôn giáo và chính trị của nước ngoài.
Ξέρω πως έχεις τις επιφυλάξεις σου, αλλά εγώ τον πάω.
Tôi biết anh có vấn đề, nhưng tôi thích anh ta.
Χωρίς επιφυλάξεις θα πω ότι διαθέτει έναν τελείως διαφορετικό τρόπο σκέψης από κάθε άλλον στον πλανήτη.
Bộ óc ngay bên cạnh tôi lúc này, tôi phải nói là, là người suy nghĩ không giống ai trên quả đất này.
Είχα και εγώ τις ίδιες επιφυλάξεις όταν τα πρωτάκουσα αυτά.
Lần đầu tiên nghe những điều này tôi cũng đã rất khó chịu.
(Ιωάννης 17:16· Ιακώβου 4:4) Έχει παρουσιάσει ολόκληρο τον εαυτό του «ως θυσία ζωντανή, άγια, ευπρόσδεκτη στον Θεό» χωρίς επιφυλάξεις ή όρους.
(Giăng 17:16; Gia-cơ 4:4) Anh đã dâng trọn thân mình làm “của-lễ sống và thánh, đẹp lòng Đức Chúa Trời” một cách vô điều kiện.
Σε δύο υποθέσεις, το ΕΔΔΑ αναγνώρισε ότι τα κατώτερα, εθνικά δικαστήρια είχαν επιφυλάξει διαφορετική μεταχείριση σε Μάρτυρες και μη Μάρτυρες γονείς απλώς με βάση τη θρησκεία.
Có hai trường hợp tòa công nhận rằng tòa án cấp quốc gia đã đối xử với cha mẹ là Nhân Chứng khác với cha mẹ không phải là Nhân Chứng chỉ vì tôn giáo của họ.
Η αδελφή του ζήτησε συχνά τον πατέρα του αν θα ήθελε να έχει μια μπύρα και ευχαρίστηση που προσφέρει για να πάρει αυτό τον εαυτό της, και όταν ο πατέρας του ήταν σιωπηλός, όπως είπε, προκειμένου να αρθούν τις επιφυλάξεις που μπορεί να έχει, ότι θα μπορούσε να στείλει η γυναίκα του επιστάτη για να το πάρει.
Em gái của ông thường được hỏi cha của mình cho dù ông muốn có một bia và sẵn sàng cung cấp lấy nó bản thân mình, và khi cha của ông là im lặng, bà cho biết, để loại bỏ bất kỳ đặt phòng, ông có thể có, cô có thể gửi vợ của người chăm sóc để có được nó.
Προφανώς, δεν μπορώ να προβλέψω το μέλλον, αλλά με επιφύλαξη, μπορώ να πω ότι κέρδισες κάμποσο καιρό.
Rõ ràng tôi không thể nói trước được... nhưng ngay cả khi rất thận trọng rồi... tôi có thể nói rằng ông đã kéo dài cuộc sống thêm kha khá đấy.
Να πιστεύετε χωρίς επιφυλάξεις ότι και ο Ιησούς επίσης σας αγαπάει, και το απέδειξε αυτό με το να πεθάνει για εσάς.
Hãy tin chắc rằng Giê-su cũng thương yêu bạn, và ngài đã chứng tỏ điều này bằng cách chết cho bạn (Giăng 3:16).
Εντούτοις, λίγο αργότερα, άλλοι λόγιοι, όπως η Έιπριλ ντε Κόνικ και ο Μπίργκερ Πίρσον, εξέφρασαν επιφυλάξεις.
Tuy nhiên, không lâu sau, các học giả khác, như bà April DeConick và ông Birger Pearson, bày tỏ nỗi lo ngại.
Αυτή η αντίθεση με προβλημάτισε βαθιά και άρχισα να έχω σοβαρές επιφυλάξεις απέναντι στη θρησκεία.
Vì thấy khó chấp nhận sự tương phản này nên tôi rất nghi ngờ tôn giáo.
Ορισμένοι ειδικοί όμως έχουν τις επιφυλάξεις τους.
Thế nhưng, một số chuyên gia lại hoài nghi.
(β) Πώς απάντησε ο Ιεχωβά στις επιφυλάξεις του Μωυσή;
(b) Đức Giê-hô-va đáp ứng thế nào trước sự e ngại của Môi-se?
(Παροιμίες 22:3· Εκκλησιαστής 2:14) Αν έχετε μια σχέση με κάποιον για τον οποίο έχετε σοβαρές επιφυλάξεις, είναι σοφό να διακόψετε αυτή τη σχέση και να μη δεσμευτείτε μόνιμα με εκείνο το άτομο.
Nếu bạn giữ liên lạc với một người mà có những điều làm bạn rất nghi ngại thì điều khôn ngoan là ngừng liên lạc và đừng kết hứa lâu dài với người đó.
Η αντίθεση προς το ship money σταθερά αυξανόταν, αλλά οι δώδεκα ανώτατοι δικαστές της Αγγλίας διακήρυξαν ότι ο φόρος εμπεριεχόταν στο βασιλικό προνόμιο (prerogative), παρότι μερικοί από αυτούς είχαν επιφυλάξεις.
Sự phản đối loại thuế này tăng lên, nhưng 12 thành viên trong Hội đồng luật của Anh tuyên bố rằng thu thuế là đặc quyền của nhà vua, mặc dù một vài ngườ trong số họ bị ép buộc.
Αφού όμως έφτασε στην Ισπανία, εξέφρασε επιφυλάξεις για το αν έπρεπε να κάνει ο αδελφός Ρόδερφορντ αυτές τις διαλέξεις λαβαίνοντας υπόψη την ατμόσφαιρα μισαλλοδοξίας που επικρατούσε.
Tuy nhiên, sau khi đến Tây Ban Nha, vì bầu không khí căng thẳng về tôn giáo ở đây, cha đã đề nghị anh Rutherford không nên đến nói diễn văn.
Παρόμοια, η ευτυχία που είναι έκδηλη σε εμάς έχει βοηθήσει πολλούς οικοδεσπότες να ακούσουν την αλήθεια της Αγίας Γραφής χωρίς επιφυλάξεις.
Cũng vậy, niềm hạnh phúc chúng ta biểu lộ đã giúp nhiều chủ nhà sẵn lòng tiếp nhận lẽ thật của Kinh Thánh.
Ο ΧΡΙΣΤΙΑΝΟΣ απόστολος Παύλος δεν είχε τέτοιες επιφυλάξεις.
SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế.
Ο Άλμα είχε ευκρινώς μία βαθιά μαρτυρία για τον Θεό Πατέρα και τον Ιησού Χριστό και ένιωθε υπόλογος σε Αυτούς εντελώς και χωρίς επιφυλάξεις.
An Ma rõ ràng đã có một chứng ngôn sâu sắc về Thượng Đế Đức Chúa Cha và Chúa Giê Su Ky Tô, và đã cảm thấy mình hoàn toàn có trách nhiệm với Hai Ngài mà không hề có sự e dè.
Έχεις επιφυλάξεις για την Λίαν;
Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn?
Μερικοί σήμερα έχουν παρόμοιες επιφυλάξεις, και οι ειδήσεις σχετικά με φιλανθρωπικές οργανώσεις οι οποίες κάνουν κακή διαχείριση των δωρεών δεν συμβάλλουν καθόλου στην ενίσχυση της εμπιστοσύνης του κοινού.
Một số người ngày nay cũng có quan điểm dè dặt tương tự, thêm vào đó những tin tức về việc các tổ chức từ thiện không sử dụng đúng hoặc không quản lý tốt tiền quyên góp càng không làm tăng lòng tín nhiệm của công chúng.
Κατά την επίσκεψή του στο εργοστάσιο ενός υποψήφιου προμηθευτή, εξέφρασε τις επιφυλάξεις του για το αν το εργοστάσιο πληρούσε τις προδιαγραφές ώστε να παράγει τα προϊόντα της εταιρίας του.
Khi đến thăm nhà máy của một nhà cung cấp tiềm năng, anh bày tỏ mối lo ngại về việc nhà máy này liệu có đáp ứng được những tiêu chuẩn cần thiết để sản xuất mặt hàng của công ty anh hay không.
Βέβαια οι ηθικές μου επιφυλάξεις με συγκράτησαν από την αναγκαία θυσία.
Tất nhiên, lương tâm đạo đức của tôi tạm dừng khi cần có những sự hy sinh.
Γιατί όφειλαν οι Ιουδαίοι να καλωσορίσουν τον Ιησού, αλλά τι υποδοχή τού επιφύλαξαν;
Tại sao dân Do Thái lẽ ra phải đón nhận Chúa Giê-su, nhưng họ lại phản ứng thế nào?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιφύλαξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.